妖娆 yāoráo

Từ hán việt: 【yêu nhiêu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "妖娆" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (yêu nhiêu). Ý nghĩa là: diêm dúa loè loẹt, đĩ thoã. Ví dụ : - 。 Gió xuân là một stylist, trang điểm cho trái đất trở nên vô cùng xinh đẹp, và càng thêm mê hoặc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 妖娆 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 妖娆 khi là Tính từ

diêm dúa loè loẹt

娇艳美好

Ví dụ:
  • - 春风 chūnfēng shì 化妆师 huàzhuāngshī 大地 dàdì 打扮 dǎbàn 十分 shífēn 美丽 měilì 更加 gèngjiā 妖娆 yāoráo

    - Gió xuân là một stylist, trang điểm cho trái đất trở nên vô cùng xinh đẹp, và càng thêm mê hoặc.

đĩ thoã

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 妖娆

  • - 妖精 yāojing 溜进 liūjìn 坎贝尔 kǎnbèiěr jiā

    - Yêu tinh lẻn vào nhà Campbell

  • - 眼神 yǎnshén 透着 tòuzhe 妖邪 yāoxié

    - Ánh mắt lộ ra sự xấu xa.

  • - 此人 cǐrén 透着 tòuzhe 妖性 yāoxìng

    - Người này lộ ra sự gian ác.

  • - 妖魔鬼怪 yāomóguǐguài

    - yêu ma quỷ quái

  • - 兴妖作怪 xīngyāozuòguài

    - tác yêu tác quái

  • - 春风 chūnfēng shì 化妆师 huàzhuāngshī 大地 dàdì 打扮 dǎbàn 十分 shífēn 美丽 měilì 更加 gèngjiā 妖娆 yāoráo

    - Gió xuân là một stylist, trang điểm cho trái đất trở nên vô cùng xinh đẹp, và càng thêm mê hoặc.

  • - yāo hěn 可怕 kěpà

    - Yêu quái này rất đáng sợ.

  • - 妖言惑众 yāoyánhuòzhòng

    - tà thuyết mê hoặc quần chúng

  • - 行为 xíngwéi hěn 妖异 yāoyì

    - Hành động đó rất quái dị.

  • - dōu shì yǎn 雌雄莫辨 cíxióngmòbiàn de 美人 měirén 有人 yǒurén 演成 yǎnchéng le 妖孽 yāoniè 有人 yǒurén 演成 yǎnchéng le 妖怪 yāoguài

    - Đều là những người mang vẻ đẹp phi giới tính, nhưng người thì diễn thành yêu nghiệt, người lại đóng thành yêu quái.

  • - 妖孽 yāoniè

    - yêu nghiệt.

  • - xiào 起来 qǐlai hěn yāo

    - Cô ấy cười rất mê hoặc.

  • - 因为 yīnwèi 那个 nàgè 妖妇 yāofù 电话 diànhuà dōu 拿走 názǒu le

    - Vì mụ phù thủy đó đã lấy điện thoại của tôi.

  • - 妖来 yāolái le kuài pǎo

    - Yêu quái đến rồi mau chạy đi.

  • - 食人妖 shírényāo 传说 chuánshuō 或神 huòshén shuō 中食 zhōngshí rén de 巨人 jùrén huò 妖怪 yāoguài

    - Truyền thuyết về quái vật hoặc yêu quái ăn thịt người trong truyền thuyết hoặc thần thoại.

  • - 眼神 yǎnshén tài 妖魅 yāomèi

    - Đôi mắt đó quá quyến rũ.

  • - 妖精 yāojing 常在 chángzài 夜晚 yèwǎn 出现 chūxiàn

    - Yêu tinh thường xuất hiện vào ban đêm.

  • - 妖精 yāojing zài 树林 shùlín 徘徊 páihuái

    - Yêu tinh đang lang thang trong rừng.

  • - 好像 hǎoxiàng zhù zài 地底 dìdǐ de 小妖精 xiǎoyāojing 一样 yīyàng

    - Giống như một số yêu tinh sống bên dưới đường phố.

  • - 就算 jiùsuàn 她们 tāmen 各自 gèzì 过得 guòdé 风生水 fēngshēngshuǐ què 再也 zàiyě 无法 wúfǎ 一起 yìqǐ 妖孽 yāoniè 横行 héngxíng

    - Ngay cả khi họ đã có một khoảng thời gian vui vẻ, họ không thể chạy loạn cùng nhau được nữa.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 妖娆

Hình ảnh minh họa cho từ 妖娆

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 妖娆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+4 nét)
    • Pinyin: Yāo
    • Âm hán việt: Yêu
    • Nét bút:フノ一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VHK (女竹大)
    • Bảng mã:U+5996
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+6 nét)
    • Pinyin: Ráo , Rǎo
    • Âm hán việt: Liểu , Nhiêu , Nhiễu
    • Nét bút:フノ一一フノ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VJPU (女十心山)
    • Bảng mã:U+5A06
    • Tần suất sử dụng:Thấp