Đọc nhanh: 妖娆 (yêu nhiêu). Ý nghĩa là: diêm dúa loè loẹt, đĩ thoã. Ví dụ : - 春风是个化妆师,把大地打扮得十分美丽,更加妖娆。 Gió xuân là một stylist, trang điểm cho trái đất trở nên vô cùng xinh đẹp, và càng thêm mê hoặc.
Ý nghĩa của 妖娆 khi là Tính từ
✪ diêm dúa loè loẹt
娇艳美好
- 春风 是 个 化妆师 , 把 大地 打扮 得 十分 美丽 , 更加 妖娆
- Gió xuân là một stylist, trang điểm cho trái đất trở nên vô cùng xinh đẹp, và càng thêm mê hoặc.
✪ đĩ thoã
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 妖娆
- 妖精 溜进 坎贝尔 家
- Yêu tinh lẻn vào nhà Campbell
- 眼神 透着 妖邪
- Ánh mắt lộ ra sự xấu xa.
- 此人 透着 妖性
- Người này lộ ra sự gian ác.
- 妖魔鬼怪
- yêu ma quỷ quái
- 兴妖作怪
- tác yêu tác quái
- 春风 是 个 化妆师 , 把 大地 打扮 得 十分 美丽 , 更加 妖娆
- Gió xuân là một stylist, trang điểm cho trái đất trở nên vô cùng xinh đẹp, và càng thêm mê hoặc.
- 此 妖 很 可怕
- Yêu quái này rất đáng sợ.
- 妖言惑众
- tà thuyết mê hoặc quần chúng
- 那 行为 很 妖异
- Hành động đó rất quái dị.
- 都 是 演 雌雄莫辨 的 美人 , 有人 演成 了 妖孽 , 有人 演成 了 妖怪
- Đều là những người mang vẻ đẹp phi giới tính, nhưng người thì diễn thành yêu nghiệt, người lại đóng thành yêu quái.
- 妖孽
- yêu nghiệt.
- 她 笑 起来 很 妖
- Cô ấy cười rất mê hoặc.
- 因为 那个 妖妇 把 我 电话 都 拿走 了
- Vì mụ phù thủy đó đã lấy điện thoại của tôi.
- 妖来 了 快 跑
- Yêu quái đến rồi mau chạy đi.
- 食人妖 魔 传说 或神 说 中食 人 的 巨人 或 妖怪
- Truyền thuyết về quái vật hoặc yêu quái ăn thịt người trong truyền thuyết hoặc thần thoại.
- 那 眼神 太 妖魅
- Đôi mắt đó quá quyến rũ.
- 妖精 常在 夜晚 出现
- Yêu tinh thường xuất hiện vào ban đêm.
- 妖精 在 树林 里 徘徊
- Yêu tinh đang lang thang trong rừng.
- 好像 住 在 地底 的 小妖精 一样
- Giống như một số yêu tinh sống bên dưới đường phố.
- 就算 她们 各自 过得 风生水 起 , 却 再也 无法 一起 妖孽 横行
- Ngay cả khi họ đã có một khoảng thời gian vui vẻ, họ không thể chạy loạn cùng nhau được nữa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 妖娆
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 妖娆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm妖›
娆›