Đọc nhanh: 罪孽 (tội nghiệt). Ý nghĩa là: nghiệp chướng; cái nghiệp; tội chướng (ở kiếp trước). Ví dụ : - 罪孽深重 nghiệp chướng nặng nề.
Ý nghĩa của 罪孽 khi là Danh từ
✪ nghiệp chướng; cái nghiệp; tội chướng (ở kiếp trước)
迷信的人认为应受到报应的罪恶
- 罪孽深重
- nghiệp chướng nặng nề.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 罪孽
- 他 曾 在 波斯尼亚 被 控告 犯有 战争 罪
- Anh chàng bị buộc tội vì tội ác chiến tranh ở Bosnia.
- 罗列 罪状
- kể tội trạng; liệt kê tội trạng.
- 罗织罪名
- dựng tội.
- 托马斯 真 遭罪
- Thomas không xứng đáng với điều này.
- 警察 劝 他 认罪
- Cảnh sát khuyên anh ta nhận tội.
- 他 因为 得罪 了 领导 , 经常 挨整
- Anh ấy vì xúc phạm lãnh đạo nên thường xuyên bị trừng phạt.
- 无罪开释
- không tội, phải thả ra.
- 打著 爱国 的 旗号 犯下 的 罪行
- Hành vi phạm tội được thực hiện dưới cái cờ yêu nước.
- 莫须有 的 罪名
- bắt tội không có căn cứ.
- 犯罪分子 插翅难飞
- Tội phạm mọc cánh cũng không thoát.
- 罪该万死
- tội đáng chết muôn lần.
- 立功赎罪
- lập công chuộc tội.
- 按 贪污 论罪
- luận tội tham ô.
- 警察 提 罪犯 去 了
- Cảnh sát dẫn tội phạm đi rồi.
- 哈迪斯 罪孽 太重
- Hades có nhiều điều để trả lời.
- 罪孽
- tội lỗi.
- 罪孽深重
- nghiệp chướng nặng nề.
- 罪孽深重
- nghiệp chướng nặng nề.
- 他 深知 自己 罪孽深重 于是 俯首认罪
- Biết rõ tội lỗi của mình là nghiêm trọng, anh ta cúi đầu khai nhận tội lỗi của mình.
- 犯罪分子 越来越 嚣张
- Tội phạm ngày càng lộng hành.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 罪孽
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 罪孽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm孽›
罪›