罪孽 zuìniè

Từ hán việt: 【tội nghiệt】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "罪孽" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tội nghiệt). Ý nghĩa là: nghiệp chướng; cái nghiệp; tội chướng (ở kiếp trước). Ví dụ : - nghiệp chướng nặng nề.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 罪孽 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 罪孽 khi là Danh từ

nghiệp chướng; cái nghiệp; tội chướng (ở kiếp trước)

迷信的人认为应受到报应的罪恶

Ví dụ:
  • - 罪孽深重 zuìnièshēnzhòng

    - nghiệp chướng nặng nề.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 罪孽

  • - céng zài 波斯尼亚 bōsīníyà bèi 控告 kònggào 犯有 fànyǒu 战争 zhànzhēng zuì

    - Anh chàng bị buộc tội vì tội ác chiến tranh ở Bosnia.

  • - 罗列 luóliè 罪状 zuìzhuàng

    - kể tội trạng; liệt kê tội trạng.

  • - 罗织罪名 luózhīzuìmíng

    - dựng tội.

  • - 托马斯 tuōmǎsī zhēn 遭罪 zāozuì

    - Thomas không xứng đáng với điều này.

  • - 警察 jǐngchá quàn 认罪 rènzuì

    - Cảnh sát khuyên anh ta nhận tội.

  • - 因为 yīnwèi 得罪 dézuì le 领导 lǐngdǎo 经常 jīngcháng 挨整 áizhěng

    - Anh ấy vì xúc phạm lãnh đạo nên thường xuyên bị trừng phạt.

  • - 无罪开释 wúzuìkāishì

    - không tội, phải thả ra.

  • - 打著 dǎzhù 爱国 àiguó de 旗号 qíhào 犯下 fànxià de 罪行 zuìxíng

    - Hành vi phạm tội được thực hiện dưới cái cờ yêu nước.

  • - 莫须有 mòxūyǒu de 罪名 zuìmíng

    - bắt tội không có căn cứ.

  • - 犯罪分子 fànzuìfènzǐ 插翅难飞 chāchìnánfēi

    - Tội phạm mọc cánh cũng không thoát.

  • - 罪该万死 zuìgāiwànsǐ

    - tội đáng chết muôn lần.

  • - 立功赎罪 lìgōngshúzuì

    - lập công chuộc tội.

  • - àn 贪污 tānwū 论罪 lùnzuì

    - luận tội tham ô.

  • - 警察 jǐngchá 罪犯 zuìfàn le

    - Cảnh sát dẫn tội phạm đi rồi.

  • - 哈迪斯 hǎdísī 罪孽 zuìniè 太重 tàizhòng

    - Hades có nhiều điều để trả lời.

  • - 罪孽 zuìniè

    - tội lỗi.

  • - 罪孽深重 zuìnièshēnzhòng

    - nghiệp chướng nặng nề.

  • - 罪孽深重 zuìnièshēnzhòng

    - nghiệp chướng nặng nề.

  • - 深知 shēnzhī 自己 zìjǐ 罪孽深重 zuìnièshēnzhòng 于是 yúshì 俯首认罪 fǔshǒurènzuì

    - Biết rõ tội lỗi của mình là nghiêm trọng, anh ta cúi đầu khai nhận tội lỗi của mình.

  • - 犯罪分子 fànzuìfènzǐ 越来越 yuèláiyuè 嚣张 xiāozhāng

    - Tội phạm ngày càng lộng hành.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 罪孽

Hình ảnh minh họa cho từ 罪孽

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 罪孽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:19 nét
    • Bộ:Tử 子 (+16 nét)
    • Pinyin: Miè , Niè
    • Âm hán việt: Nghiệt
    • Nét bút:一丨丨ノ丨フ一フ一丶一丶ノ一一丨フ丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:THJD (廿竹十木)
    • Bảng mã:U+5B7D
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Võng 网 (+8 nét)
    • Pinyin: Zuì
    • Âm hán việt: Tội
    • Nét bút:丨フ丨丨一丨一一一丨一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WLLMY (田中中一卜)
    • Bảng mã:U+7F6A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao