奉承 fèng cheng

Từ hán việt: 【phụng thừa】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "奉承" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phụng thừa). Ý nghĩa là: nịnh hót; ton hót; bợ đỡ; xu nịnh; nịnh nọt; tâng bốc, lời nịnh nọt; lời tâng bốc; sự tâng bốc; sự nịnh nọt. Ví dụ : - 。 Cô ấy không thích được tâng bốc.. - 。 Anh ấy luôn tâng bốc sếp.. - 。 Bạn đừng nịnh nọt tôi nữa.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 奉承 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 奉承 khi là Động từ

nịnh hót; ton hót; bợ đỡ; xu nịnh; nịnh nọt; tâng bốc

用好听的话恭维人,向人讨好

Ví dụ:
  • - 喜欢 xǐhuan bèi rén 奉承 fèngcheng

    - Cô ấy không thích được tâng bốc.

  • - 总是 zǒngshì 奉承 fèngcheng 上司 shàngsī

    - Anh ấy luôn tâng bốc sếp.

  • - 你别 nǐbié zài 奉承 fèngcheng le

    - Bạn đừng nịnh nọt tôi nữa.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 奉承 khi là Danh từ

lời nịnh nọt; lời tâng bốc; sự tâng bốc; sự nịnh nọt

为讨好对方而赞扬、吹捧的话语或行为

Ví dụ:
  • - de 奉承 fèngcheng ràng 舒服 shūfú

    - Lời tâng bốc của anh ấy làm tôi khó chịu.

  • - zhè 只是 zhǐshì 一些 yīxiē 虚假 xūjiǎ de 奉承 fèngcheng

    - Đây chỉ là một vài lời tâng bốc giả tạo.

  • - 我们 wǒmen gāi 避免 bìmiǎn 使用 shǐyòng 奉承 fèngcheng

    - Chúng ta nên tránh việc dùng lời tâng bốc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 奉承

Chủ ngữ + (喜欢/ 不喜欢/ 讨厌) + 被 + 奉承

cấu trúc câu bị động

Ví dụ:
  • - 讨厌 tǎoyàn bèi rén 奉承 fèngcheng

    - Anh ấy ghét bị người khác tâng bốc.

  • - 有些 yǒuxiē rén 喜欢 xǐhuan bèi 奉承 fèngcheng

    - Có một số người thích được tâng bốc.

奉承 + Ai đó

tâng bốc ai

Ví dụ:
  • - zài 会议 huìyì shàng 奉承 fèngcheng 上司 shàngsī

    - Anh ấy tâng bốc sếp trong cuộc họp.

  • - 奉承 fèngcheng 老板 lǎobǎn 以求 yǐqiú 升职 shēngzhí

    - Cô ấy tâng bốc sếp để được thăng chức.

奉承话

lời tâng bốc

Ví dụ:
  • - bié 听信 tīngxìn 那些 nèixiē 奉承话 fèngchenghuà

    - Đừng tin vào những lời tâng bốc đó.

  • - 奉承话 fèngchenghuà hěn ràng rén 反感 fǎngǎn

    - Những lời tâng bốc khiến người ta khó chịu.

Định ngữ + 的 + 奉承

"奉承" vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • - 讨厌 tǎoyàn de 奉承 fèngcheng

    - Tôi chán ghét sự nịnh nọt của cô ấy.

  • - shì 一些 yīxiē 虚伪 xūwěi de 奉承 fèngcheng

    - Đó là những lời tâng bốc giả tạo

So sánh, Phân biệt 奉承 với từ khác

巴结 vs 奉承

Giải thích:

Giống:
- Hai từ này đều là từ có nghĩa không tốt.
Khác:
- Ý nghĩa của "" là vì đạt được mục đích dùng hành động hoặc ngôn ngữ để nịnh nọt, lấy lòng người khác; ý nghĩa của "" là vì một mục đích nào đó mà nói tốt cho người khác, không bao hàm hành động.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奉承

  • - 阿谀奉承 ēyúfèngchéng

    - a dua nịnh hót.

  • - 如数奉还 rúshùfènghuán

    - hoàn trả đủ số

  • - sài 勒斯 lēisī 承认 chéngrèn 受雇 shòugù 陷害 xiànhài 艾莉 àilì

    - Cyrus thừa nhận rằng anh ta đã được trả tiền để thiết lập Ali.

  • - 好出风头 hǎochūfēngtou 喜欢 xǐhuan 别人 biérén 奉承 fèngcheng

    - anh ta hay khoe khoang, khoái người ta nịnh bợ mình

  • - 讨厌 tǎoyàn bèi rén 奉承 fèngcheng

    - Anh ấy ghét bị người khác tâng bốc.

  • - 讨厌 tǎoyàn de 奉承 fèngcheng

    - Tôi chán ghét sự nịnh nọt của cô ấy.

  • - 奉承 fèngcheng 老板 lǎobǎn 以求 yǐqiú 升职 shēngzhí

    - Cô ấy tâng bốc sếp để được thăng chức.

  • - 有些 yǒuxiē rén 喜欢 xǐhuan bèi 奉承 fèngcheng

    - Có một số người thích được tâng bốc.

  • - 喜欢 xǐhuan bèi rén 奉承 fèngcheng

    - Cô ấy không thích được tâng bốc.

  • - 我们 wǒmen gāi 避免 bìmiǎn 使用 shǐyòng 奉承 fèngcheng

    - Chúng ta nên tránh việc dùng lời tâng bốc.

  • - 你别 nǐbié zài 奉承 fèngcheng le

    - Bạn đừng nịnh nọt tôi nữa.

  • - 总是 zǒngshì 奉承 fèngcheng 上司 shàngsī

    - Anh ấy luôn tâng bốc sếp.

  • - 奉承话 fèngchenghuà hěn ràng rén 反感 fǎngǎn

    - Những lời tâng bốc khiến người ta khó chịu.

  • - bié 听信 tīngxìn 那些 nèixiē 奉承话 fèngchenghuà

    - Đừng tin vào những lời tâng bốc đó.

  • - 奉天承运 fèngtiānchéngyùn 皇帝 huángdì zhào yuē

    - Phụng thiên thừa vận hoàng đế chiếu viết.

  • - de 奉承 fèngcheng ràng 舒服 shūfú

    - Lời tâng bốc của anh ấy làm tôi khó chịu.

  • - zài 会议 huìyì shàng 奉承 fèngcheng 上司 shàngsī

    - Anh ấy tâng bốc sếp trong cuộc họp.

  • - shì 一些 yīxiē 虚伪 xūwěi de 奉承 fèngcheng

    - Đó là những lời tâng bốc giả tạo

  • - zhè 只是 zhǐshì 一些 yīxiē 虚假 xūjiǎ de 奉承 fèngcheng

    - Đây chỉ là một vài lời tâng bốc giả tạo.

  • - 无力 wúlì 承受 chéngshòu 这些 zhèxiē 压力 yālì

    - Tôi không có sức để chịu đựng áp lực này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 奉承

Hình ảnh minh họa cho từ 奉承

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 奉承 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đại 大 (+5 nét)
    • Pinyin: Fèng
    • Âm hán việt: Bổng , Phụng
    • Nét bút:一一一ノ丶一一丨
    • Lục thư:Chỉ sự & hình thanh
    • Thương hiệt:QKQ (手大手)
    • Bảng mã:U+5949
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Chéng , Zhěng
    • Âm hán việt: Chửng , Thừa , Tặng
    • Nét bút:フ丨一一一フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NNQO (弓弓手人)
    • Bảng mã:U+627F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa