Đọc nhanh: 奉承讨好 (phụng thừa thảo hảo). Ý nghĩa là: để yêu thích cà ri, để có được kết quả mong muốn bằng cách tâng bốc.
Ý nghĩa của 奉承讨好 khi là Thành ngữ
✪ để yêu thích cà ri
to curry favor
✪ để có được kết quả mong muốn bằng cách tâng bốc
to get the desired outcome by flattery
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奉承讨好
- 阿谀奉承
- a dua nịnh hót.
- 为了 讨 老人 的 好 , 我 赶紧 买 了 她 爱 吃 的 菜
- để lấy lòng người già, tôi nhanh chóng mua những món mà bà yêu thích.
- 他 好出风头 , 喜欢 别人 奉承 他
- anh ta hay khoe khoang, khoái người ta nịnh bợ mình
- 在 选举 前后 政客 们 总要 许愿 讨好 民众
- Trước và sau cuộc bầu cử, các chính trị gia thường phải đưa ra lời hứa để chiều lòng công chúng.
- 百般 讨好
- nịnh hót đủ kiểu
- 他 讨厌 被 人 奉承
- Anh ấy ghét bị người khác tâng bốc.
- 我 讨厌 她 的 奉承
- Tôi chán ghét sự nịnh nọt của cô ấy.
- 她 奉承 老板 以求 升职
- Cô ấy tâng bốc sếp để được thăng chức.
- 他 用 恭维话 讨好 老板
- Anh ấy dùng lời nịnh bợ để lấy lòng sếp.
- 他们 用 恭维 来 讨好 客户
- Họ dùng lời nịnh hót để làm hài lòng khách hàng.
- 有些 人 喜欢 被 奉承
- Có một số người thích được tâng bốc.
- 她 不 喜欢 被 人 奉承
- Cô ấy không thích được tâng bốc.
- 花钱 不 讨好
- tốn tiền vô ích
- 我 才 不屑 去 讨好 他
- Tôi mới nghĩ không đáng để đi lấy lòng anh ta.
- 我们 该 避免 使用 奉承
- Chúng ta nên tránh việc dùng lời tâng bốc.
- 你别 再 奉承 我 了
- Bạn đừng nịnh nọt tôi nữa.
- 他 总是 奉承 上司
- Anh ấy luôn tâng bốc sếp.
- 奉承话 很 让 人 反感
- Những lời tâng bốc khiến người ta khó chịu.
- 别 听信 那些 奉承话
- Đừng tin vào những lời tâng bốc đó.
- 奉天承运 , 皇帝 诏 曰
- Phụng thiên thừa vận hoàng đế chiếu viết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 奉承讨好
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 奉承讨好 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm奉›
好›
承›
讨›