Đọc nhanh: 趋附 (xu phụ). Ý nghĩa là: xu phụ; bám vào; hùa theo, bu. Ví dụ : - 趋附权贵。 bám lấy quyền thế.
Ý nghĩa của 趋附 khi là Động từ
✪ xu phụ; bám vào; hùa theo
迎合依附
- 趋附权贵
- bám lấy quyền thế.
✪ bu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 趋附
- 附耳低语
- kề tai nói nhỏ
- 依附 权门
- dựa vào nhà quyền thế.
- 附属小学
- trường tiểu học phụ thuộc
- 附带条件
- kèm theo điều kiện; bổ sung thêm điều kiện
- 附属 工厂
- nhà máy phụ thuộc
- 牵强附会
- gượng gạo.
- 相率 归附
- lần lượt quy phục.
- 趋附权贵
- bám lấy quyền thế.
- 无 所 附丽
- không nơi nương tựa
- 变节 附逆
- mất khí tiết theo bọn phản nghịch.
- 牵强附会
- gán ghép một cách miễn cưỡng
- 再版 附识
- ghi chú tái bản
- 穿凿附会
- giải thích khiên cưỡng
- 附庸风雅
- học làm sang; học đòi phong nhã
- 依附 权贵
- phụ thuộc quyền quý.
- 无 所 附丽
- Không nơi nương tựa.
- 百姓 归附
- Bách tính quy phục.
- 他 总是 趋炎附势
- Anh ta luôn nịnh nọt.
- 小明 不 喜欢 趋附 有钱人
- Tiểu Minh không thích bám vào người có tiền.
- 该 系统 的 原理 详见 后面 的 附图
- Nguyên lý của hệ thống xem chi tiết trong các bản vẽ đính kèm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 趋附
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 趋附 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm趋›
附›
nịnh nọt; ton hót (xum xoe lấy lòng người khác); xu mỵ
Nịnh Bợ
nịnh hót; nịnh bợ; ton hót; siểm nịnh
bợ
xu nịnh; phụ hoạ; hùa theo; a dua; một người nói trăm người hùa theo; một người đồn trăm người tưởng thật; một chó sủa bóng, trăm chó sủa tiếngđón nhận; đón tiếp; đón; nghênh tiếpnịnh nọt; nịnh hótbợ đỡ
xoay sở để tiến thân; nịnh cấp trên để leo lên cao; luồn; luồn lọt
Nịnh Bợ
nịnh hót; nịnh bợ; xiểm mỵ; siểm mỵ; tà nịnh
nịnh hót; ton hót; bợ đỡ; xu nịnh; nịnh nọt; tâng bốclời nịnh nọt; lời tâng bốc; sự tâng bốc; sự nịnh nọt
xu nịnh; bợ đỡ; bợ đít; nịnh hót; a dua; một người nói trăm người hùa theo; một người đồn trăm người tưởng thật; một chó sủa bóng, trăm chó sủa tiếng