Đọc nhanh: 讨好 (thảo hảo). Ý nghĩa là: lấy lòng; nịnh hót; nịnh bợ, đạt được kết quả tốt; thu được kết quả tốt (thường dùng trong câu phủ định), nịnh. Ví dụ : - 你不要讨好我。 bạn đừng nịnh hót tôi. - 费力不讨好 tốn sức không thu được kết quả gì; tốn công vô ích.. - 花钱不讨好 tốn tiền vô ích
Ý nghĩa của 讨好 khi là Động từ
✪ lấy lòng; nịnh hót; nịnh bợ
(讨好儿) 迎合别人,取得别人的欢心或称赞
- 你 不要 讨好 我
- bạn đừng nịnh hót tôi
✪ đạt được kết quả tốt; thu được kết quả tốt (thường dùng trong câu phủ định)
(讨好儿) 得到好效果 (多用于否定)
- 费力 不 讨好
- tốn sức không thu được kết quả gì; tốn công vô ích.
- 花钱 不 讨好
- tốn tiền vô ích
✪ nịnh
迎合别人的意思, 说好听的话 (贬义)
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 讨好
✪ 讨 + Ai đó + 的 + 好
- 为了 讨 老人 的 好 , 我 赶紧 买 了 她 爱 吃 的 菜
- để lấy lòng người già, tôi nhanh chóng mua những món mà bà yêu thích.
- 为 讨 老师 的 好 , 学生 们 就 买 玫瑰花 送给 她
- để lấy lòng cô giáo, các học sinh đã mua hoa hồng tặng cô.
✪ 讨好 + 地 + Động từ
- 他 看 我 生气 了 , 赶紧 讨好 地 笑了笑
- thấy tôi tức giận, anh vội cười nịnh nọt.
- 今天 是 情人节 , 爸爸 讨好 妈妈 地问 : 亲爱 的 , 你 想 什么 礼物 ?
- hôm nay là ngày lễ tình nhân, bố tôi hỏi mẹ tôi một cách nịnh nọt: “em yêu, em muốn quà gì?”
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 讨好
- 我扎 得 不好 , 还是 你 来 扎 吧 !
- Tôi buộc không tốt, hay là bạn đến buộc đi.
- 比起 希特勒 哥伦布 也 没 好 到 哪里 去
- Christopher Columbus không hơn Adolf Hitler
- 老 阿姨 好说歹说 , 她 就是 不 听
- Bà cô khuyên ngăn hết lời, nhưng cô ấy quyết không nghe.
- 附近 居民 都 很 友好
- Cư dân lân cận đều rất thân thiện.
- 为了 讨 老人 的 好 , 我 赶紧 买 了 她 爱 吃 的 菜
- để lấy lòng người già, tôi nhanh chóng mua những món mà bà yêu thích.
- 在 选举 前后 政客 们 总要 许愿 讨好 民众
- Trước và sau cuộc bầu cử, các chính trị gia thường phải đưa ra lời hứa để chiều lòng công chúng.
- 百般 讨好
- nịnh hót đủ kiểu
- 他 用 恭维话 讨好 老板
- Anh ấy dùng lời nịnh bợ để lấy lòng sếp.
- 他们 用 恭维 来 讨好 客户
- Họ dùng lời nịnh hót để làm hài lòng khách hàng.
- 花钱 不 讨好
- tốn tiền vô ích
- 我 才 不屑 去 讨好 他
- Tôi mới nghĩ không đáng để đi lấy lòng anh ta.
- 费力 不 讨好
- tốn sức không thu được kết quả gì; tốn công vô ích.
- 费力 不 讨好
- nhọc nhằn mà chẳng nên công cán gì.
- 你 不要 讨好 我
- bạn đừng nịnh hót tôi
- 老板 总是 让 我 干 吃力不讨好 的 活
- Sếp luôn yêu cầu tôi làm những công việc chả nên công cán gì .
- 她 要 买 店里 最好 的 水果 而 ( 跟 店主 ) 讨价还价
- Cô ấy muốn mua loại trái cây tốt nhất trong cửa hàng và (đàm phán giá cả với chủ cửa hàng).
- 他 看 我 生气 了 , 赶紧 讨好 地 笑了笑
- thấy tôi tức giận, anh vội cười nịnh nọt.
- 为 讨 老师 的 好 , 学生 们 就 买 玫瑰花 送给 她
- để lấy lòng cô giáo, các học sinh đã mua hoa hồng tặng cô.
- 我 已经 为 史诗 般的 糖果 乞讨 夜 做好 了 准备
- Tôi đang chuẩn bị cho một đêm ăn xin kẹo hoành tráng.
- 今天 是 情人节 , 爸爸 讨好 妈妈 地问 : 亲爱 的 , 你 想 什么 礼物 ?
- hôm nay là ngày lễ tình nhân, bố tôi hỏi mẹ tôi một cách nịnh nọt: “em yêu, em muốn quà gì?”
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 讨好
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 讨好 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm好›
讨›
nịnh nọt; ton hót (xum xoe lấy lòng người khác); xu mỵ
(kính ngữ) để chào hỏiđể nâu vàngbôn xu
để phù hợp với khẩu vị của người kháctuân thủ để làm hài lòng người khácđể giễu cợt
a dua; hùa theo; hót; nịnhnói hùa
xu nịnh; bợ đỡ; bợ đít; nịnh hót; a dua; một người nói trăm người hùa theo; một người đồn trăm người tưởng thật; một chó sủa bóng, trăm chó sủa tiếng
bợ
xu nịnh; phụ hoạ; hùa theo; a dua; một người nói trăm người hùa theo; một người đồn trăm người tưởng thật; một chó sủa bóng, trăm chó sủa tiếngđón nhận; đón tiếp; đón; nghênh tiếpnịnh nọt; nịnh hótbợ đỡ
chiều lòng; chiều ýtrêu; chọc; chòng ghẹo; đùa bỡn
xoay sở để tiến thân; nịnh cấp trên để leo lên cao; luồn; luồn lọt
Nịnh Bợ
nịnh hót; nịnh bợ; xiểm mỵ; siểm mỵ; tà nịnh
xu phụ; bám vào; hùa theobu
nịnh hót; ton hót; bợ đỡ; xu nịnh; nịnh nọt; tâng bốclời nịnh nọt; lời tâng bốc; sự tâng bốc; sự nịnh nọt
nịnh hót; nịnh bợ; ton hót; siểm nịnh
Lấy Cảm Tình, Làm Hài Lòng, Lấy Lòng