讨好 tǎohǎo

Từ hán việt: 【thảo hảo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "讨好" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thảo hảo). Ý nghĩa là: lấy lòng; nịnh hót; nịnh bợ, đạt được kết quả tốt; thu được kết quả tốt (thường dùng trong câu phủ định), nịnh. Ví dụ : - 。 bạn đừng nịnh hót tôi. - tốn sức không thu được kết quả gì; tốn công vô ích.. - tốn tiền vô ích

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 讨好 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 讨好 khi là Động từ

lấy lòng; nịnh hót; nịnh bợ

(讨好儿) 迎合别人,取得别人的欢心或称赞

Ví dụ:
  • - 不要 búyào 讨好 tǎohǎo

    - bạn đừng nịnh hót tôi

đạt được kết quả tốt; thu được kết quả tốt (thường dùng trong câu phủ định)

(讨好儿) 得到好效果 (多用于否定)

Ví dụ:
  • - 费力 fèilì 讨好 tǎohǎo

    - tốn sức không thu được kết quả gì; tốn công vô ích.

  • - 花钱 huāqián 讨好 tǎohǎo

    - tốn tiền vô ích

nịnh

迎合别人的意思, 说好听的话 (贬义)

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 讨好

讨 + Ai đó + 的 + 好

Ví dụ:
  • - 为了 wèile tǎo 老人 lǎorén de hǎo 赶紧 gǎnjǐn mǎi le ài chī de cài

    - để lấy lòng người già, tôi nhanh chóng mua những món mà bà yêu thích.

  • - wèi tǎo 老师 lǎoshī de hǎo 学生 xuésheng men jiù mǎi 玫瑰花 méiguīhuā 送给 sònggěi

    - để lấy lòng cô giáo, các học sinh đã mua hoa hồng tặng cô.

讨好 + 地 + Động từ

Ví dụ:
  • - kàn 生气 shēngqì le 赶紧 gǎnjǐn 讨好 tǎohǎo 笑了笑 xiàolexiào

    - thấy tôi tức giận, anh vội cười nịnh nọt.

  • - 今天 jīntiān shì 情人节 qíngrénjié 爸爸 bàba 讨好 tǎohǎo 妈妈 māma 地问 dìwèn 亲爱 qīnài de xiǎng 什么 shénme 礼物 lǐwù

    - hôm nay là ngày lễ tình nhân, bố tôi hỏi mẹ tôi một cách nịnh nọt: “em yêu, em muốn quà gì?”

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 讨好

  • - 我扎 wǒzhā 不好 bùhǎo 还是 háishì lái zhā ba

    - Tôi buộc không tốt, hay là bạn đến buộc đi.

  • - 比起 bǐqǐ 希特勒 xītèlè 哥伦布 gēlúnbù méi hǎo dào 哪里 nǎlǐ

    - Christopher Columbus không hơn Adolf Hitler

  • - lǎo 阿姨 āyí 好说歹说 hǎoshuōdǎishuō 就是 jiùshì tīng

    - Bà cô khuyên ngăn hết lời, nhưng cô ấy quyết không nghe.

  • - 附近 fùjìn 居民 jūmín dōu hěn 友好 yǒuhǎo

    - Cư dân lân cận đều rất thân thiện.

  • - 为了 wèile tǎo 老人 lǎorén de hǎo 赶紧 gǎnjǐn mǎi le ài chī de cài

    - để lấy lòng người già, tôi nhanh chóng mua những món mà bà yêu thích.

  • - zài 选举 xuǎnjǔ 前后 qiánhòu 政客 zhèngkè men 总要 zǒngyào 许愿 xǔyuàn 讨好 tǎohǎo 民众 mínzhòng

    - Trước và sau cuộc bầu cử, các chính trị gia thường phải đưa ra lời hứa để chiều lòng công chúng.

  • - 百般 bǎibān 讨好 tǎohǎo

    - nịnh hót đủ kiểu

  • - yòng 恭维话 gōngweihuà 讨好 tǎohǎo 老板 lǎobǎn

    - Anh ấy dùng lời nịnh bợ để lấy lòng sếp.

  • - 他们 tāmen yòng 恭维 gōngwei lái 讨好 tǎohǎo 客户 kèhù

    - Họ dùng lời nịnh hót để làm hài lòng khách hàng.

  • - 花钱 huāqián 讨好 tǎohǎo

    - tốn tiền vô ích

  • - cái 不屑 bùxiè 讨好 tǎohǎo

    - Tôi mới nghĩ không đáng để đi lấy lòng anh ta.

  • - 费力 fèilì 讨好 tǎohǎo

    - tốn sức không thu được kết quả gì; tốn công vô ích.

  • - 费力 fèilì 讨好 tǎohǎo

    - nhọc nhằn mà chẳng nên công cán gì.

  • - 不要 búyào 讨好 tǎohǎo

    - bạn đừng nịnh hót tôi

  • - 老板 lǎobǎn 总是 zǒngshì ràng gàn 吃力不讨好 chīlìbùtǎohǎo de huó

    - Sếp luôn yêu cầu tôi làm những công việc chả nên công cán gì .

  • - yào mǎi 店里 diànlǐ 最好 zuìhǎo de 水果 shuǐguǒ ér gēn 店主 diànzhǔ 讨价还价 tǎojiàhuánjià

    - Cô ấy muốn mua loại trái cây tốt nhất trong cửa hàng và (đàm phán giá cả với chủ cửa hàng).

  • - kàn 生气 shēngqì le 赶紧 gǎnjǐn 讨好 tǎohǎo 笑了笑 xiàolexiào

    - thấy tôi tức giận, anh vội cười nịnh nọt.

  • - wèi tǎo 老师 lǎoshī de hǎo 学生 xuésheng men jiù mǎi 玫瑰花 méiguīhuā 送给 sònggěi

    - để lấy lòng cô giáo, các học sinh đã mua hoa hồng tặng cô.

  • - 已经 yǐjīng wèi 史诗 shǐshī 般的 bānde 糖果 tángguǒ 乞讨 qǐtǎo 做好 zuòhǎo le 准备 zhǔnbèi

    - Tôi đang chuẩn bị cho một đêm ăn xin kẹo hoành tráng.

  • - 今天 jīntiān shì 情人节 qíngrénjié 爸爸 bàba 讨好 tǎohǎo 妈妈 māma 地问 dìwèn 亲爱 qīnài de xiǎng 什么 shénme 礼物 lǐwù

    - hôm nay là ngày lễ tình nhân, bố tôi hỏi mẹ tôi một cách nịnh nọt: “em yêu, em muốn quà gì?”

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 讨好

Hình ảnh minh họa cho từ 讨好

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 讨好 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin: Hǎo , Hào
    • Âm hán việt: Hiếu , Hảo
    • Nét bút:フノ一フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VND (女弓木)
    • Bảng mã:U+597D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+3 nét)
    • Pinyin: Tǎo
    • Âm hán việt: Thảo
    • Nét bút:丶フ一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IVDI (戈女木戈)
    • Bảng mã:U+8BA8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa