Đọc nhanh: 凑趣 (thấu thú). Ý nghĩa là: để phù hợp với khẩu vị của người khác, tuân thủ để làm hài lòng người khác, để giễu cợt. Ví dụ : - 他跟我很熟,所以故意拿我凑趣儿。 anh ấy với tôi rất thân nhau, vì thế anh hay cố tình trêu tôi.
Ý nghĩa của 凑趣 khi là Động từ
✪ để phù hợp với khẩu vị của người khác
to accommodate sb else's taste
- 他 跟 我 很 熟 , 所以 故意 拿 我 凑趣儿
- anh ấy với tôi rất thân nhau, vì thế anh hay cố tình trêu tôi.
✪ tuân thủ để làm hài lòng người khác
to comply in order to please others
✪ để giễu cợt
to make fun of
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凑趣
- 佩妮 对 亚原子 粒子 的 研究 又 不感兴趣
- Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.
- 妹妹 对 学习 不感兴趣
- Em gái tôi không hứng thú với việc học.
- 妹妹 对 网球 很感兴趣
- Em gái tôi rất có hứng thú với quần vợt.
- 他 对 所谓 的 流行歌曲 很感兴趣
- Anh ấy rất quan tâm đến những bài hát phổ biến được gọi là "流行歌曲".
- 康乃狄克 那里 有 什么 有趣 的 东西 吗
- Có điều gì thú vị trong phần đó của Connecticut không?
- 我 的 兴趣爱好 是 读书
- Sở thích của tôi là đọc sách.
- 我们 的 兴趣爱好 很 投缘
- Sở thích của chúng tôi rất hợp nhau.
- 我 的 兴趣爱好 是 听 音乐
- Sở thích của tôi là nghe nhạc.
- 我们 有 共同 的 兴趣爱好
- Chúng tôi có sở thích giống nhau.
- 他 的 兴趣爱好 是 打篮球
- Sở thích của tôi là đánh bóng rổ.
- 他们 有着 相同 的 志趣 爱好
- Họ có cùng sở thích và đam mê.
- 不要 拘束 他们 的 兴趣爱好
- Đừng kìm kẹp sở thích của họ.
- 这 学期 的 课程 安排 很 紧凑
- Lịch học học kỳ này rất dày đặc.
- 津津乐道 ( 很感兴趣 地 谈论 )
- say sưa trò chuyện.
- 如此 无聊 又 无趣
- Nghe thật buồn tẻ và buồn tẻ.
- 课堂教学 很 有趣
- Giảng dạy trên lớp rất thú vị.
- 小学 课堂 很 有趣
- Lớp học tiểu học rất thú vị.
- 他 拿 起 一束 鲜花 凑 着 鼻子 闻
- anh ta cầm đoá hoa tươi đưa lên mũi ngửi.
- 他 跟 我 很 熟 , 所以 故意 拿 我 凑趣儿
- anh ấy với tôi rất thân nhau, vì thế anh hay cố tình trêu tôi.
- 这部 电影 好 不 有趣 !
- Bộ phim này thú vị quá!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 凑趣
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 凑趣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm凑›
趣›
nịnh hót; ton hót; bợ đỡ; xu nịnh; nịnh nọt; tâng bốclời nịnh nọt; lời tâng bốc; sự tâng bốc; sự nịnh nọt
Nịnh Bợ
xu nịnh; phụ hoạ; hùa theo; a dua; một người nói trăm người hùa theo; một người đồn trăm người tưởng thật; một chó sủa bóng, trăm chó sủa tiếngđón nhận; đón tiếp; đón; nghênh tiếpnịnh nọt; nịnh hótbợ đỡ
Nịnh Bợ
xu nịnh; bợ đỡ; bợ đít; nịnh hót; a dua; một người nói trăm người hùa theo; một người đồn trăm người tưởng thật; một chó sủa bóng, trăm chó sủa tiếng