Đọc nhanh: 献媚 (hiến mị). Ý nghĩa là: nịnh nọt; ton hót (xum xoe lấy lòng người khác); xu mỵ.
Ý nghĩa của 献媚 khi là Động từ
✪ nịnh nọt; ton hót (xum xoe lấy lòng người khác); xu mỵ
为了讨好别人而做出使人欢心的姿态或举动
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 献媚
- 花朵 绽放 鲜艳 明媚
- Hoa nở rực rỡ tươi sáng.
- 他献 技能 获得 称赞
- Anh ấy thể hiện kỹ năng được khen ngợi.
- 河山 明媚
- Núi sông tươi đẹp.
- 他 总是 媚上 欺下
- Anh ta luôn nịnh bợ người trên ức hiếp kẻ dưới.
- 他 给 长辈 献上 礼物
- Anh ấy tặng quà cho người lớn tuổi.
- 她 献上 了 一舞
- Cô ấy trình diễn một điệu nhảy.
- 文献 典籍
- sách xưa về văn hiến
- 把 家中 的 珍藏 献给 博物馆
- đem những vật quý báu trong nhà tặng cho viện bảo tàng.
- 他 把 一生 都 贡献 给 了 国家
- Ông đã cống hiến cuộc đời mình cho đất nước。
- 对 有 突出贡献 的 科技人员 将 给予 重奖
- đối với những nhân viên khoa học kỹ thuật có những cống hiến đột xuất nên tặng cho những tặng phẩm đáng giá.
- 微末 的 贡献
- đóng góp bé nhỏ
- 献 花圈
- dâng vòng hoa
- 我要 为 大家 献上 一首歌
- Tôi muốn tặng mọi người một bài hát.
- 战士 为 人民 贡献 生命
- Người lính cống hiến sinh mệnh mình cho nhân dân.
- 他 把 全部 藏书 捐献 给 新 成立 的 图书馆
- anh ấy đem toàn bộ sách lưu giữ của mình hiến cho thư viện mới thành lập.
- 他 谄媚 的 样子 真 难看
- Dáng vẻ nịnh bợ của anh ta rất khó coi.
- 她 向 老板 谄媚
- Cô ấy nịnh bợ sếp.
- 敬业 专业 造就 一番 事业 , 诚信 真心 奉献 一片 爱心
- Sự tận tâm và chuyên nghiệp tạo nên một sự nghiệp, sự chân thành thật tâm làm nên tình yêu.
- 我 崇拜 那些 不 图 名利 、 默默 奉献 的 无名英雄
- Tôi ngưỡng mộ những anh hùng vô danh, những người âm thầm cống hiến không màng danh lợi.
- 我 在 这里 代表 九 六级 学生 向 你们 献上 这座 门楼
- Tôi đến đây để thay mặt cho các bạn học sinh lớp 96 trao tặng tháp cổng này cho các bạn
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 献媚
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 献媚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm媚›
献›
Nịnh Bợ
xu nịnh; phụ hoạ; hùa theo; a dua; một người nói trăm người hùa theo; một người đồn trăm người tưởng thật; một chó sủa bóng, trăm chó sủa tiếngđón nhận; đón tiếp; đón; nghênh tiếpnịnh nọt; nịnh hótbợ đỡ
Lấy Cảm Tình, Làm Hài Lòng, Lấy Lòng
bợ
xu phụ; bám vào; hùa theobu
xoay sở để tiến thân; nịnh cấp trên để leo lên cao; luồn; luồn lọt
Nịnh Bợ
a dua; hùa theo; hót; nịnhnói hùa
nịnh hót; nịnh bợ; xiểm mỵ; siểm mỵ; tà nịnh
nịnh hót; ton hót; bợ đỡ; xu nịnh; nịnh nọt; tâng bốclời nịnh nọt; lời tâng bốc; sự tâng bốc; sự nịnh nọt
du mị
xu nịnh; bợ đỡ; bợ đít; nịnh hót; a dua; một người nói trăm người hùa theo; một người đồn trăm người tưởng thật; một chó sủa bóng, trăm chó sủa tiếng
nịnh hót; nịnh bợ; ton hót; siểm nịnh