Đọc nhanh: 奉复 (phụng phục). Ý nghĩa là: trả lời; phúc đáp (thường dùng trong sách vở). Ví dụ : - 谨此奉复 nay kính đáp thư.
Ý nghĩa của 奉复 khi là Động từ
✪ trả lời; phúc đáp (thường dùng trong sách vở)
敬辞,回复 (多用于书信)
- 谨此 奉复
- nay kính đáp thư.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奉复
- 阿谀奉承
- a dua nịnh hót.
- 菱形 花纹 的 织物 一种 图案 为 小 菱形 叠复 花型 装饰 的 白 棉布 或 亚麻布
- Một loại vải họa tiết hình thoi được trang trí bằng các hoa văn hình thoi nhỏ xếp chồng lên nhau trên nền vải màu trắng hoặc vải lanh.
- 民族 复兴
- phục hưng dân tộc
- 内廷 供奉
- người phục vụ trong cung đình
- 克复 失地
- giành lại những vùng đất bị mất.
- 自奉 克己
- tự tiết kiệm.
- 光复 河山
- khôi phục đất nước
- 供奉 神佛
- thờ cúng thần phật
- 她 从小 素奉 佛教
- Cô ấy từ nhỏ tin theo Phật giáo.
- 父母 反复 地 劝说 他
- Cha mẹ đã nhiều lần khuyên anh ấy.
- 奉劝 你 少 喝 点儿 酒
- khuyên anh bớt uống rượu đi.
- 我 奉劝 你 少 喝 点儿 酒
- Tôi khuyên anh bớt uống rượu đi.
- 反复 咏叹
- ngâm đi ngâm lại nhiều lần.
- 她 埋怨 我 没 及时 回复
- Cô ấy trách tôi không trả lời kịp thời.
- 埃德 还 没有 回复
- Chưa có phản hồi từ Ed.
- 及时 复信
- thư trả lời đúng lúc
- 如数奉还
- hoàn trả đủ số
- 复旧如初
- khôi phục lại như ban đầu
- 谨此 奉复
- nay kính đáp thư.
- 这个 问题 的 根源 很 复杂
- Nguồn gốc của vấn đề này rất phức tạp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 奉复
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 奉复 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm复›
奉›