Đọc nhanh: 百般奉承 (bá ban phụng thừa). Ý nghĩa là: tán tỉnh ai đó bằng mọi cách có thể.
Ý nghĩa của 百般奉承 khi là Thành ngữ
✪ tán tỉnh ai đó bằng mọi cách có thể
to fawn upon sb in every possible way
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 百般奉承
- 阿谀奉承
- a dua nịnh hót.
- 百般 苛求
- đòi hỏi khắt khe
- 百般 劝解
- khuyên giải đủ điều
- 百般 痛苦
- khổ cực trăm chiều
- 百般抚慰
- an ủi trăm điều
- 他 好出风头 , 喜欢 别人 奉承 他
- anh ta hay khoe khoang, khoái người ta nịnh bợ mình
- 百般刁难
- làm khó dễ trăm điều.
- 百般 讨好
- nịnh hót đủ kiểu
- 百般 花色
- đủ mọi sắc hoa
- 百般 逢迎
- xu nịnh bằng mọi cách; xu nịnh trăm điều.
- 百般阻挠
- ngăn trở bằng mọi cách
- 他 用 百般 方法 解决问题
- Anh ấy dùng đủ mọi cách để giải quyết vấn đề.
- 劫持者 对 人质 百般 侮辱
- Kẻ bắt cóc đối xử tàn nhẫn với con tin.
- 虽然 经过 百般 挫折 , 也 不 改 初衷
- tuy đã trải qua bao lần thất bại, nhưng vẫn không thay đổi ước nguyện ban đầu.
- 任 你 百般 撩拨 , 他 就是 不动声色
- mặc cho cậu trêu chọc đủ kiểu, anh ấy vẫn không thay đổi nét mặt.
- 这块 小 薄板 承受不住 一百斤 的 重量
- Miếng ván nhỏ này không chịu nổi trọng lượng 100 cân.
- 他 讨厌 被 人 奉承
- Anh ấy ghét bị người khác tâng bốc.
- 我 讨厌 她 的 奉承
- Tôi chán ghét sự nịnh nọt của cô ấy.
- 她 奉承 老板 以求 升职
- Cô ấy tâng bốc sếp để được thăng chức.
- 有些 人 喜欢 被 奉承
- Có một số người thích được tâng bốc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 百般奉承
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 百般奉承 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm奉›
承›
百›
般›