Đọc nhanh: 谄谀 (siểm du). Ý nghĩa là: nịnh hót; nịnh bợ; ton hót; siểm nịnh.
Ý nghĩa của 谄谀 khi là Động từ
✪ nịnh hót; nịnh bợ; ton hót; siểm nịnh
为了讨好,卑贱地奉承人;谄媚阿谀
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谄谀
- 阿谀
- a dua; nịnh hót
- 阿谀逢迎
- a dua nịnh hót
- 阿谀奉承
- a dua nịnh hót.
- 他 阿谀 上司
- Anh ấy nịnh sếp.
- 谀辞
- lời nịnh hót; lời tâng bốc
- 他 谄谀 上司 , 希望 得到 升职
- Anh ta bợ đỡ cấp trên, hy vọng được thăng chức.
- 他 谄媚 的 样子 真 难看
- Dáng vẻ nịnh bợ của anh ta rất khó coi.
- 她 向 老板 谄媚
- Cô ấy nịnh bợ sếp.
- 她 总是 谄媚 地 赞美 上司
- Cô ấy luôn nịnh hót khen ngợi cấp trên.
Xem thêm 4 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 谄谀
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 谄谀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm谀›
谄›
nịnh nọt; ton hót (xum xoe lấy lòng người khác); xu mỵ
Nịnh Bợ
xu nịnh; phụ hoạ; hùa theo; a dua; một người nói trăm người hùa theo; một người đồn trăm người tưởng thật; một chó sủa bóng, trăm chó sủa tiếngđón nhận; đón tiếp; đón; nghênh tiếpnịnh nọt; nịnh hótbợ đỡ
xu nịnh; bợ đỡ; bợ đít; nịnh hót; a dua; một người nói trăm người hùa theo; một người đồn trăm người tưởng thật; một chó sủa bóng, trăm chó sủa tiếng
bợ
xu phụ; bám vào; hùa theobu
xoay sở để tiến thân; nịnh cấp trên để leo lên cao; luồn; luồn lọt
Nịnh Bợ
a dua; hùa theo; hót; nịnhnói hùa
nịnh hót; nịnh bợ; xiểm mỵ; siểm mỵ; tà nịnh
nịnh hót; ton hót; bợ đỡ; xu nịnh; nịnh nọt; tâng bốclời nịnh nọt; lời tâng bốc; sự tâng bốc; sự nịnh nọt
du mị
Đón lấy mà hùa theo.