Đọc nhanh: 阿谀奉承 (a du phụng thừa). Ý nghĩa là: tâng bốc và xu nịnh (thành ngữ), lời nói ngọt ngào.
Ý nghĩa của 阿谀奉承 khi là Thành ngữ
✪ tâng bốc và xu nịnh (thành ngữ)
flattering and fawning (idiom)
✪ lời nói ngọt ngào
sweet-talking
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阿谀奉承
- 阿谀
- a dua; nịnh hót
- 阿谀逢迎
- a dua nịnh hót
- 阿谀奉承
- a dua nịnh hót.
- 他 阿谀 上司
- Anh ấy nịnh sếp.
- 他 好出风头 , 喜欢 别人 奉承 他
- anh ta hay khoe khoang, khoái người ta nịnh bợ mình
- 他 讨厌 被 人 奉承
- Anh ấy ghét bị người khác tâng bốc.
- 我 讨厌 她 的 奉承
- Tôi chán ghét sự nịnh nọt của cô ấy.
- 她 奉承 老板 以求 升职
- Cô ấy tâng bốc sếp để được thăng chức.
- 有些 人 喜欢 被 奉承
- Có một số người thích được tâng bốc.
- 她 不 喜欢 被 人 奉承
- Cô ấy không thích được tâng bốc.
- 我们 该 避免 使用 奉承
- Chúng ta nên tránh việc dùng lời tâng bốc.
- 你别 再 奉承 我 了
- Bạn đừng nịnh nọt tôi nữa.
- 他 总是 奉承 上司
- Anh ấy luôn tâng bốc sếp.
- 奉承话 很 让 人 反感
- Những lời tâng bốc khiến người ta khó chịu.
- 别 听信 那些 奉承话
- Đừng tin vào những lời tâng bốc đó.
- 奉天承运 , 皇帝 诏 曰
- Phụng thiên thừa vận hoàng đế chiếu viết.
- 他 的 奉承 让 我 不 舒服
- Lời tâng bốc của anh ấy làm tôi khó chịu.
- 他 在 会议 上 奉承 上司
- Anh ấy tâng bốc sếp trong cuộc họp.
- 那 是 一些 虚伪 的 奉承
- Đó là những lời tâng bốc giả tạo
- 这 只是 一些 虚假 的 奉承
- Đây chỉ là một vài lời tâng bốc giả tạo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 阿谀奉承
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 阿谀奉承 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm奉›
承›
谀›
阿›
đi lang thang theo ý thích bất chợt của ai đó
khoe khoang và tâng bốctán nịnh
lời tâng bốc; lời nịnh hót; lời xu nịnh
khom lưng khuỵu gối; khom lưng uốn gối; nịnh bợ (không khí phách, nịnh bợ ton hót)khom lưng cúi đầu; uốn lưng; quị luỵmềm lưng uốn gối
dua nịnh
uốn mình theo người; phụ hoạ hùa theo; làm theo ý của người khác
nịnh nọt; bợ đỡ; nịnh hót; ôm chân ấp bóng
nịnh nọt; nịnh hót; ton hót; a dua; một người nói trăm người hùa theo; một người đồn trăm người tưởng thật; một chó sủa bóng, trăm chó sủa tiếng
ném bản thân vào ai đóném mình trong vòng tay của ai đó
Khen, Nịnh, Nịnh Hót