夤缘 yínyuán

Từ hán việt: 【di duyên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "夤缘" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (di duyên). Ý nghĩa là: xoay sở để tiến thân; nịnh cấp trên để leo lên cao; luồn; luồn lọt. Ví dụ : - xoay sở để tiến thân.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 夤缘 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 夤缘 khi là Động từ

xoay sở để tiến thân; nịnh cấp trên để leo lên cao; luồn; luồn lọt

攀附上升比喻拉拢关系,向上巴结

Ví dụ:
  • - 夤缘 yínyuán ér shàng

    - xoay sở để tiến thân.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夤缘

  • - 从球 cóngqiú 穴区 xuéqū de 边缘 biānyuán 轻击 qīngjī 三次 sāncì 以图 yǐtú 将球 jiāngqiú 打入 dǎrù 穴中 xuézhōng

    - Cô ấy nhẹ nhàng đánh ba lần từ mép khu vực lỗ gôn (nhằm đưa quả bóng vào lỗ gôn).

  • - 缘何 yuánhé 避而不见 bìérbújiàn

    - tại sao tránh mà không gặp mặt?

  • - 边缘 biānyuán

    - vùng ven; vùng giáp địch

  • - 边缘学科 biānyuánxuékē

    - khoa học liên ngành

  • - 边缘 biānyuán 地区 dìqū

    - vùng sát biên giới

  • - 我们 wǒmen de 兴趣爱好 xìngqùàihào hěn 投缘 tóuyuán

    - Sở thích của chúng tôi rất hợp nhau.

  • - 美满 měimǎn 姻缘 yīnyuán

    - nhân duyên mỹ mãn; cuộc hôn nhân hạnh phúc.

  • - yǒu 人缘儿 rényuáner

    - có nhân duyên.

  • - 无缘无故 wúyuánwúgù

    - khi không; bỗng dưng; vô cớ

  • - de 边缘 biānyuán hěn 危险 wēixiǎn

    - Bờ sông rất nguy hiểm.

  • - yìng 脑膜 nǎomó yóu 蝶鞍 diéān 周缘 zhōuyuán 进入 jìnrù 垂体 chuítǐ 窝内 wōnèi 形成 xíngchéng 三个 sāngè 海绵 hǎimián jiān dòu

    - Màng cứng đi vào hố yên từ ngoại vi của bán cầu để tạo thành ba xoang liên hang

  • - 推究 tuījiū 缘由 yuányóu

    - suy cứu nguyên do; tìm hiểu nguyên do

  • - yín

    - đêm khuya.

  • - 孽缘 nièyuán shì yuán 碰上 pèngshàng le 就要 jiùyào hèn 当初 dāngchū 为什么 wèishíme yào 碰上 pèngshàng

    - Nghiệt duyên cũng là duyên, gặp phải thì hận sao ngay từ đầu đã gặp phải.

  • - jié 姻缘 yīnyuán

    - kết nhân duyên

  • - 露水 lùshuǐ 姻缘 yīnyuán

    - nhân duyên mong manh ngắn ngủi.

  • - 四年 sìnián qián 可能 kěnéng 刷过 shuāguò 她家 tājiā de 路缘 lùyuán

    - Bạn có thể đã vẽ lề đường của cô ấy bốn năm trước.

  • - 血缘 xuèyuán 鉴定 jiàndìng 血统 xuètǒng de 联系 liánxì 来历 láilì

    - Xác định huyết thống và quan hệ gốc gác.

  • - 夤缘 yínyuán ér shàng

    - xoay sở để tiến thân.

  • - 咱们 zánmen liǎ yòu zài 一起 yìqǐ le 真是 zhēnshi 有缘分 yǒuyuánfèn

    - hai chúng mình lại ở bên nhau, thật là có duyên phận.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 夤缘

Hình ảnh minh họa cho từ 夤缘

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 夤缘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+11 nét)
    • Pinyin: Yín
    • Âm hán việt: Di , Dần
    • Nét bút:ノフ丶丶丶フ一丨フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NIJMC (弓戈十一金)
    • Bảng mã:U+5924
    • Tần suất sử dụng:Thấp
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+9 nét)
    • Pinyin: Yuán , Yuàn
    • Âm hán việt: Duyên
    • Nét bút:フフ一フフ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMVNO (女一女弓人)
    • Bảng mã:U+7F18
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa