Đọc nhanh: 恭维 (cung duy). Ý nghĩa là: khen; nịnh; nịnh hót; tâng bốc; lấy lòng; xu nịnh; nịnh bợ, lời khen; lời nịnh hót; lời nịnh nọt. Ví dụ : - 他恭维了我的新发型。 Anh ấy khen kiểu tóc mới của tôi.. - 他们常常恭维别人。 Họ thường xuyên nịnh bợ người khác.. - 他恭维了我做的菜。 Anh ấy đã khen món ăn tôi nấu.
Ý nghĩa của 恭维 khi là Động từ
✪ khen; nịnh; nịnh hót; tâng bốc; lấy lòng; xu nịnh; nịnh bợ
为讨好而赞扬
- 他 恭维 了 我 的 新发型
- Anh ấy khen kiểu tóc mới của tôi.
- 他们 常常 恭维 别人
- Họ thường xuyên nịnh bợ người khác.
- 他 恭维 了 我 做 的 菜
- Anh ấy đã khen món ăn tôi nấu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 恭维 khi là Danh từ
✪ lời khen; lời nịnh hót; lời nịnh nọt
指为了讨好别人而说的称赞、颂扬的话或做出的讨好行为
- 这些 恭维 并 不 真诚
- Những lời khen này không chân thành.
- 她 不 喜欢 听 虚假 的 恭维
- Cô ấy không thích nghe những lời khen giả tạo.
- 他 对 她 的 恭维 有点 过分
- Lời nịnh nọt cô ấy của anh ta có phần thái quá.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 恭维
✪ 恭维话
lời nịnh hót/ lời nịnh bợ
- 他 总是 说些 恭维话
- Anh ấy luôn nói những lời nịnh hót.
- 他 用 恭维话 讨好 老板
- Anh ấy dùng lời nịnh bợ để lấy lòng sếp.
✪ 恭维 + 的 + Danh từ
"恭维" vai trò định ngữ
- 他 恭维 的 方式 很 真诚
- Cách khen của anh ấy rất chân thành.
- 她 总是 用 恭维 的 语言
- Cô ấy luôn sử dụng ngôn từ nịnh hót.
✪ Chủ ngữ + 恭维 + Ai đó + ...
chủ thể nịnh/ tâng bốc/ khen ai về cái gì
- 她 恭维 了 他 的 演讲
- Cô ấy đã khen bài diễn thuyết của anh ấy.
- 他 恭维 老板 的 领导 能力
- Anh ấy tâng bốc khả năng lãnh đạo của sếp.
✪ Định ngữ + 的 + 恭维
"夸张" vai trò trung tâm ngữ
- 他 的 恭维 让 我 感到 恶心
- Lời nịnh nọt của anh ấy khiến tôi buồn nôn.
- 那 都 是 不 真实 的 恭维
- Đó đều là lời nịnh hót không chân thực.
✪ 用 + 恭维 + 来 +...
dùng lời khen/ nịnh hót để...
- 他们 用 恭维 来 讨好 客户
- Họ dùng lời nịnh hót để làm hài lòng khách hàng.
- 他 用 恭维 来 提升 他 的 形象
- Anh ta dùng lời nịnh hót để tăng hình tượng của mình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恭维
- 您 已 接通 库尔特 · 麦克 维 的 语音信箱
- Bạn đã nhận được thư thoại cá nhân của Kurt McVeigh.
- 我 是 想 让 你 知道 库尔特 · 麦克 维是 敌人
- Tôi muốn bạn biết rằng Kurt McVeigh là kẻ thù.
- 各国 维护 联合国 的 权威
- Các nước giữ gìn tiếng nói của liên hợp quốc.
- 联系 你 在 特拉维夫 的 人
- Tiếp cận với người dân của bạn ở Tel Aviv.
- 他 对 她 的 恭维 有点 过分
- Lời nịnh nọt cô ấy của anh ta có phần thái quá.
- 他 恭维 了 我 的 新发型
- Anh ấy khen kiểu tóc mới của tôi.
- 他 恭维 了 我 做 的 菜
- Anh ấy đã khen món ăn tôi nấu.
- 他 总是 说些 恭维话
- Anh ấy luôn nói những lời nịnh hót.
- 她 恭维 了 他 的 演讲
- Cô ấy đã khen bài diễn thuyết của anh ấy.
- 这些 恭维 并 不 真诚
- Những lời khen này không chân thành.
- 他们 常常 恭维 别人
- Họ thường xuyên nịnh bợ người khác.
- 他 用 恭维话 讨好 老板
- Anh ấy dùng lời nịnh bợ để lấy lòng sếp.
- 她 总是 用 恭维 的 语言
- Cô ấy luôn sử dụng ngôn từ nịnh hót.
- 他 恭维 的 方式 很 真诚
- Cách khen của anh ấy rất chân thành.
- 那 都 是 不 真实 的 恭维
- Đó đều là lời nịnh hót không chân thực.
- 她 不 喜欢 听 虚假 的 恭维
- Cô ấy không thích nghe những lời khen giả tạo.
- 他 的 恭维 让 我 感到 恶心
- Lời nịnh nọt của anh ấy khiến tôi buồn nôn.
- 他们 用 恭维 来 讨好 客户
- Họ dùng lời nịnh hót để làm hài lòng khách hàng.
- 他 恭维 老板 的 领导 能力
- Anh ấy tâng bốc khả năng lãnh đạo của sếp.
- 他 用 恭维 来 提升 他 的 形象
- Anh ta dùng lời nịnh hót để tăng hình tượng của mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 恭维
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 恭维 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm恭›
维›