讽刺 fěngcì

Từ hán việt: 【phúng thứ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "讽刺" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phúng thứ). Ý nghĩa là: châm biếm; mỉa mai; trào phúng; chế nhạo; nói chọc; nói xóc, đầy châm biếm; đầy chế nhạo; mỉa mai, sự cười nhạo; sự châm biếm. Ví dụ : - 。 Cô ấy mỉa mai anh ấy mấy câu.. - 。 Cô chế nhạo sự kiêu ngạo của anh.. - 。 Bộ phim châm biếm tham nhũng chính trị.

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 讽刺 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Tính từ
Danh từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 讽刺 khi là Động từ

châm biếm; mỉa mai; trào phúng; chế nhạo; nói chọc; nói xóc

用比喻、夸张等手法对人或事进行揭露、批评或嘲笑

Ví dụ:
  • - yòng huà 讽刺 fěngcì le 几句 jǐjù

    - Cô ấy mỉa mai anh ấy mấy câu.

  • - 讽刺 fěngcì le de 自大 zìdà

    - Cô chế nhạo sự kiêu ngạo của anh.

  • - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng zài 讽刺 fěngcì 政治腐败 zhèngzhìfǔbài

    - Bộ phim châm biếm tham nhũng chính trị.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 讽刺 khi là Tính từ

đầy châm biếm; đầy chế nhạo; mỉa mai

含嘲笑意思

Ví dụ:
  • - 这件 zhèjiàn 事可太 shìkětài 讽刺 fěngcì le

    - Chuyện này thật là mỉa mai.

  • - de 言语 yányǔ hěn 讽刺 fěngcì

    - Lời nói của anh thật mỉa mai.

  • - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng de 结局 jiéjú 非常 fēicháng 讽刺 fěngcì

    - Cái kết của bộ phim này rất mỉa mai.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 讽刺 khi là Danh từ

sự cười nhạo; sự châm biếm

嘲笑某事或某人的行为或话语

Ví dụ:
  • - de 笑容 xiàoróng 充满 chōngmǎn le 讽刺 fěngcì

    - Nụ cười của cô ấy tràn đầy sự châm biếm.

  • - de 言语 yányǔ 中有 zhōngyǒu 很多 hěnduō 讽刺 fěngcì

    - Có rất nhiều sự mỉa mai trong lời nói của anh ấy.

  • - 这个 zhègè 故事 gùshì shì duì 人性 rénxìng de 讽刺 fěngcì

    - Câu chuyện này là một sự châm biếm về bản chất con người.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 讽刺

讽刺 + Danh từ

Ví dụ:
  • - 常常 chángcháng 讽刺 fěngcì 同事 tóngshì de 错误 cuòwù

    - Anh ấy thường chế giễu những sai lầm của đồng nghiệp.

  • - 这部 zhèbù 小说 xiǎoshuō 讽刺 fěngcì le 社会 shèhuì 现象 xiànxiàng

    - Cuốn tiểu thuyết này châm biếm các hiện tượng xã hội.

A + Phó từ + 讽刺

phó từ tu sức

Ví dụ:
  • - de 失败 shībài zhēn 讽刺 fěngcì

    - Thất bại của ông thực sự đầy mỉa mai.

  • - de 评论 pínglùn 相当 xiāngdāng 讽刺 fěngcì

    - Bình luận của ông khá mỉa mai.

So sánh, Phân biệt 讽刺 với từ khác

嘲笑 vs 讽刺

Giải thích:

- "" được dùng nhiều trong văn nói, "" dùng được cả trong văn nói và văn chương, truyện tranh...
- Đối tượng của "" thường chỉ những người bên cạnh mình, đối tượng của "" rất rộng, có thể là người hoặc sự việc bên cạnh, cũng có thể là người và sự việc trong xã hội.
- "" mang nghĩa không tốt, "" là từ trung tính.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 讽刺

  • - 绝妙 juémiào de 讽刺 fěngcì

    - châm biếm tài tình.

  • - 漫画家 mànhuàjiā 讽刺 fěngcì de 矛头 máotóu 指向 zhǐxiàng 坏人坏事 huàirénhuàishì

    - các nhà biếm hoạ chĩa mũi dùi vào những người xấu việc xấu.

  • - de 失败 shībài zhēn 讽刺 fěngcì

    - Thất bại của ông thực sự đầy mỉa mai.

  • - de 言语 yányǔ hěn 讽刺 fěngcì

    - Lời nói của anh thật mỉa mai.

  • - 锋利 fēnglì de 笔触 bǐchù 讽刺 fěngcì le 旧社会 jiùshèhuì de 丑恶 chǒuè

    - anh ấy sử dụng ngòi bút sắc sảo để châm biếm sự tồi tệ xấu xa của xã hội cũ

  • - zhè duàn 表演 biǎoyǎn 充满 chōngmǎn 讽刺 fěngcì

    - Phần biểu diễn này đầy châm biếm.

  • - huà 含有 hányǒu 讽刺 fěngcì 意味 yìwèi

    - lời nói hàm ý châm biếm.

  • - 常常 chángcháng 讽刺 fěngcì 同事 tóngshì de 错误 cuòwù

    - Anh ấy thường chế giễu những sai lầm của đồng nghiệp.

  • - de 评论 pínglùn 相当 xiāngdāng 讽刺 fěngcì

    - Bình luận của ông khá mỉa mai.

  • - 讽刺 fěngcì le de 自大 zìdà

    - Cô chế nhạo sự kiêu ngạo của anh.

  • - yòng huà 讽刺 fěngcì le 几句 jǐjù

    - Cô ấy mỉa mai anh ấy mấy câu.

  • - 朋友 péngyou de 玩笑 wánxiào 有些 yǒuxiē 讽刺 fěngcì

    - Trò đùa của bạn có chút châm biếm.

  • - 这件 zhèjiàn 事可太 shìkětài 讽刺 fěngcì le

    - Chuyện này thật là mỉa mai.

  • - de 笑容 xiàoróng 充满 chōngmǎn le 讽刺 fěngcì

    - Nụ cười của cô ấy tràn đầy sự châm biếm.

  • - de 语气 yǔqì 中微 zhōngwēi hán 讽刺 fěngcì

    - Trong giọng điệu của anh có chút mỉa mai.

  • - 这个 zhègè 故事 gùshì shì duì 人性 rénxìng de 讽刺 fěngcì

    - Câu chuyện này là một sự châm biếm về bản chất con người.

  • - de 言语 yányǔ 中有 zhōngyǒu 很多 hěnduō 讽刺 fěngcì

    - Có rất nhiều sự mỉa mai trong lời nói của anh ấy.

  • - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng de 结局 jiéjú 非常 fēicháng 讽刺 fěngcì

    - Cái kết của bộ phim này rất mỉa mai.

  • - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng zài 讽刺 fěngcì 政治腐败 zhèngzhìfǔbài

    - Bộ phim châm biếm tham nhũng chính trị.

  • - 这部 zhèbù 小说 xiǎoshuō 讽刺 fěngcì le 社会 shèhuì 现象 xiànxiàng

    - Cuốn tiểu thuyết này châm biếm các hiện tượng xã hội.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 讽刺

Hình ảnh minh họa cho từ 讽刺

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 讽刺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin: Cī , Cì , Qì
    • Âm hán việt: Thích , Thứ
    • Nét bút:一丨フ丨ノ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DBLN (木月中弓)
    • Bảng mã:U+523A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
    • Pinyin: Fēng , Fěng , Fèng
    • Âm hán việt: Phúng
    • Nét bút:丶フノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVHNK (戈女竹弓大)
    • Bảng mã:U+8BBD
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa