Đọc nhanh: 讽刺 (phúng thứ). Ý nghĩa là: châm biếm; mỉa mai; trào phúng; chế nhạo; nói chọc; nói xóc, đầy châm biếm; đầy chế nhạo; mỉa mai, sự cười nhạo; sự châm biếm. Ví dụ : - 她用话讽刺了他几句。 Cô ấy mỉa mai anh ấy mấy câu.. - 她讽刺了他的自大。 Cô chế nhạo sự kiêu ngạo của anh.. - 这部电影在讽刺政治腐败。 Bộ phim châm biếm tham nhũng chính trị.
Ý nghĩa của 讽刺 khi là Động từ
✪ châm biếm; mỉa mai; trào phúng; chế nhạo; nói chọc; nói xóc
用比喻、夸张等手法对人或事进行揭露、批评或嘲笑
- 她 用 话 讽刺 了 他 几句
- Cô ấy mỉa mai anh ấy mấy câu.
- 她 讽刺 了 他 的 自大
- Cô chế nhạo sự kiêu ngạo của anh.
- 这部 电影 在 讽刺 政治腐败
- Bộ phim châm biếm tham nhũng chính trị.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 讽刺 khi là Tính từ
✪ đầy châm biếm; đầy chế nhạo; mỉa mai
含嘲笑意思
- 这件 事可太 讽刺 了
- Chuyện này thật là mỉa mai.
- 他 的 言语 很 讽刺
- Lời nói của anh thật mỉa mai.
- 这部 电影 的 结局 非常 讽刺
- Cái kết của bộ phim này rất mỉa mai.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 讽刺 khi là Danh từ
✪ sự cười nhạo; sự châm biếm
嘲笑某事或某人的行为或话语
- 她 的 笑容 充满 了 讽刺
- Nụ cười của cô ấy tràn đầy sự châm biếm.
- 他 的 言语 中有 很多 讽刺
- Có rất nhiều sự mỉa mai trong lời nói của anh ấy.
- 这个 故事 是 对 人性 的 讽刺
- Câu chuyện này là một sự châm biếm về bản chất con người.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 讽刺
✪ 讽刺 + Danh từ
- 他 常常 讽刺 同事 的 错误
- Anh ấy thường chế giễu những sai lầm của đồng nghiệp.
- 这部 小说 讽刺 了 社会 现象
- Cuốn tiểu thuyết này châm biếm các hiện tượng xã hội.
✪ A + Phó từ + 讽刺
phó từ tu sức
- 他 的 失败 真 讽刺
- Thất bại của ông thực sự đầy mỉa mai.
- 他 的 评论 相当 讽刺
- Bình luận của ông khá mỉa mai.
So sánh, Phân biệt 讽刺 với từ khác
✪ 嘲笑 vs 讽刺
- "嘲笑" được dùng nhiều trong văn nói, "讽刺" dùng được cả trong văn nói và văn chương, truyện tranh...
- Đối tượng của "嘲笑" thường chỉ những người bên cạnh mình, đối tượng của "讽刺" rất rộng, có thể là người hoặc sự việc bên cạnh, cũng có thể là người và sự việc trong xã hội.
- "嘲笑" mang nghĩa không tốt, "讽刺" là từ trung tính.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 讽刺
- 绝妙 的 讽刺
- châm biếm tài tình.
- 漫画家 把 讽刺 的 矛头 指向 坏人坏事
- các nhà biếm hoạ chĩa mũi dùi vào những người xấu việc xấu.
- 他 的 失败 真 讽刺
- Thất bại của ông thực sự đầy mỉa mai.
- 他 的 言语 很 讽刺
- Lời nói của anh thật mỉa mai.
- 他 以 锋利 的 笔触 讽刺 了 旧社会 的 丑恶
- anh ấy sử dụng ngòi bút sắc sảo để châm biếm sự tồi tệ xấu xa của xã hội cũ
- 这 段 表演 充满 讽刺
- Phần biểu diễn này đầy châm biếm.
- 话 里 含有 讽刺 意味
- lời nói hàm ý châm biếm.
- 他 常常 讽刺 同事 的 错误
- Anh ấy thường chế giễu những sai lầm của đồng nghiệp.
- 他 的 评论 相当 讽刺
- Bình luận của ông khá mỉa mai.
- 她 讽刺 了 他 的 自大
- Cô chế nhạo sự kiêu ngạo của anh.
- 她 用 话 讽刺 了 他 几句
- Cô ấy mỉa mai anh ấy mấy câu.
- 朋友 的 玩笑 有些 讽刺
- Trò đùa của bạn có chút châm biếm.
- 这件 事可太 讽刺 了
- Chuyện này thật là mỉa mai.
- 她 的 笑容 充满 了 讽刺
- Nụ cười của cô ấy tràn đầy sự châm biếm.
- 他 的 语气 中微 含 讽刺
- Trong giọng điệu của anh có chút mỉa mai.
- 这个 故事 是 对 人性 的 讽刺
- Câu chuyện này là một sự châm biếm về bản chất con người.
- 他 的 言语 中有 很多 讽刺
- Có rất nhiều sự mỉa mai trong lời nói của anh ấy.
- 这部 电影 的 结局 非常 讽刺
- Cái kết của bộ phim này rất mỉa mai.
- 这部 电影 在 讽刺 政治腐败
- Bộ phim châm biếm tham nhũng chính trị.
- 这部 小说 讽刺 了 社会 现象
- Cuốn tiểu thuyết này châm biếm các hiện tượng xã hội.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 讽刺
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 讽刺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm刺›
讽›
châm biếm; chê cười; chế nhạo; chế giễu; mỉa mai
giọng mỉa mai; giọng châm biếm; giọng chế nhạo
cười mỉa
Nhạo Báng
chê cười; nhạo báng; chế nhạo; chế giễu
Nói Móc, Chế Giễu (Đem Cái Rởm Của Người Khác Ra Làm Trò Cười), Xói
chế giễu; xoi mói; chê cười
châm chọc; mỉa mai; chế nhạo; chế giễu; chế báng; mỉachê cười
châm biếm; mỉa mai; chế giễu; nhạo bángchế báng; nói kháychế biếm
giễu cợt; nhưới; riễu; giễu; châm chọcbông phèngđùa trêucợt
giễu cợt; chế nhạo
Chê Cười
Pha Trò, Trò Cười, Chế Nhạo
Tự ti; tự đánh giá thấp mình