Đọc nhanh: 奉公守法 (phụng công thủ pháp). Ý nghĩa là: tuân theo pháp luật; phụng sự việc công. Ví dụ : - 他一向奉公守法,而且行事小心,唯恐清誉受损。 Anh luôn tuân thủ luật pháp và hành động thận trọng, vì sợ rằng danh tiếng của anh sẽ bị tổn hại.
Ý nghĩa của 奉公守法 khi là Thành ngữ
✪ tuân theo pháp luật; phụng sự việc công
奉行公事,遵守法令
- 他 一向 奉公守法 , 而且 行事 小心 , 唯恐 清誉 受损
- Anh luôn tuân thủ luật pháp và hành động thận trọng, vì sợ rằng danh tiếng của anh sẽ bị tổn hại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奉公守法
- 自由 平等 公平 是 法国 的 理念
- tự do, bình đẳng, công bằng là những quan điểm của nước Pháp.
- 联合国 海洋法 会议 制定 了 四项 公约
- Hội nghị Liên hợp quốc về Luật Biển đã xây dựng bốn công ước
- 安分守己 ( 规规矩矩 , 不 做 违法乱纪 的 事 )
- an phận thủ thường
- 遵守 法纪
- tuân thủ pháp luật kỷ cương
- 人民 要 守法
- Người dân cần phải tuân thủ pháp luật.
- 严守 公司 的 辟
- Tuân thủ quy tắc của công ty.
- 我们 要 遵守 社会公德
- Chúng ta phải tuân thủ đạo đức chung xã hội.
- 我们 要 遵守 法律
- Chúng ta phải tuân thủ pháp luật.
- 语法 规则 得 遵守
- Các quy tắc ngữ pháp phải được tuân theo.
- 我们 必须 遵守 律法
- Chúng ta phải tuân thủ pháp luật.
- 请 遵守 公司 的 规定
- Hãy tuân thủ quy định của công ty.
- 法律 保障 公民权利
- Luật pháp đảm bảo quyền lợi của công dân.
- 宪法 保障 公民权利
- Hiến pháp đảm bảo quyền lợi của công dân.
- 公民 应该 依法 纳税
- Công dân nên nộp thuế theo pháp luật.
- 公司 要 遵守 劳动纪律
- Công ty cần tuân thủ luật lệ lao động.
- 我 在 公车站 拾 到 一个 钱包 後 便 设法 寻找 失主
- Sau khi tôi tìm thấy một chiếc ví ở trạm xe buýt, tôi đã cố gắng tìm chủ nhân.
- 他 的 看法 一贯 保守
- Quan điểm của anh ấy luôn bảo thủ.
- 作为 公务员 , 一定 要 守法
- Là một công chức, nhất định phải tuân thủ pháp luật.
- 公民 应该 遵守 法律 规则
- Công dân nên tuân thủ quy tắc pháp luật.
- 他 一向 奉公守法 , 而且 行事 小心 , 唯恐 清誉 受损
- Anh luôn tuân thủ luật pháp và hành động thận trọng, vì sợ rằng danh tiếng của anh sẽ bị tổn hại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 奉公守法
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 奉公守法 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm公›
奉›
守›
法›
đặt quyền lợi chung lên quyền lợi riêng; khắc phục chủ nghĩa cá nhân, phụng sự công ích; đặt lợi ích tập thể lên trên lợi ích cá nhân
an phận thủ thường; yên phận thủ thường; an thườngbiết thân phận; biết thân biết phậnKhông ham hố thăng tiến, chỉ thích an nhàn thủ phậnbiết thân giữ mình
theo khuôn phép cũ; theo nề nếp cũ; cầm mực; chân chỉ hạt bột
tham nhũng và lạm dụng luật pháp (thành ngữ); nhận hối lộ và lách luật
lấy việc công làm việc tư; lấy danh nghĩa làm việc công để mưu cầu lợi riêng
làm xằng làm bậy; làm ẩu làm càng; bừa phứaxàm xỡ
làm xằng làm bậy
vi phạm pháp luật và vi phạm kỷ luật (thành ngữ)loạn pháp
coi trời bằng vung; ngang ngược nhất đời (kẻ làm càn không kiêng nể gì); vô pháp vô thiên
hoành hành ngang ngược; ăn ngang nói ngược; ăn ở ngang ngược
gây chuyện thị phi; gây rắc rối; sinh sự; gây chuyện phiền toái
vi phạm pháp lệnh; làm điều phi pháp
quan báo tư thù; lấy chuyện công để trả thù riêng
cố tình phạm pháp; tự mình phạm pháp; coi thường pháp luật; thách thức pháp luật
sử dụng vị trí của một người cho lợi ích cá nhân (thành ngữ)
cố tình vi phạm; tri pháp phạm pháp; hiểu pháp luật mà phạm luật; cầm khoán bẻ măng
lạm dụng địa vị của một người vì lợi ích cá nhân (thành ngữ)
quan báo tư thù; lợi dụng việc công để trả thù cá nhân