Đọc nhanh: 以权谋私 (dĩ quyền mưu tư). Ý nghĩa là: sử dụng vị trí của một người cho lợi ích cá nhân (thành ngữ).
Ý nghĩa của 以权谋私 khi là Thành ngữ
✪ sử dụng vị trí của một người cho lợi ích cá nhân (thành ngữ)
to use one's position for personal gain (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 以权谋私
- 涉及 谋杀 勒索 以及 持械 抢劫
- Mọi thứ, từ giết người và tống tiền đến cướp có vũ trang.
- 他 总 钻营 谋私利
- Anh ấy luôn tìm cách kiếm lợi riêng.
- 图谋 私利
- mưu kiếm lợi riêng
- 隐私权 是 人民 享有 的 权力 之一
- Quyền riêng tư là một trong những quyền mà mọi người được hưởng
- 不谋私利
- không mưu lợi.
- 以前 这个 小 城市 里 只有 一所 私人 办 的 中学
- trước đây trong thành phố nhỏ này chỉ có một trường trung học do tư nhân mở.
- 这些 乐队 经常 相互 耍手段 以 谋取 榜首 位置
- Các ban nhạc này thường chơi khăm nhau để giành được vị trí đứng đầu bảng xếp hạng.
- 我 有 权利 保护 我 的 隐私
- Tôi có quyền bảo vệ sự riêng tư của mình.
- 你 需要 退出 以 保护 隐私
- Bạn cần đăng xuất để bảo vệ quyền riêng tư.
- 你 以 谋杀罪 被捕
- Bạn đang bị bắt vì tội giết người.
- 组织 抗议 以 争取 权益
- Tổ chức phản đối để đòi quyền lợi.
- 你 可以 全权 做主
- Bạn có thể toàn quyền quyết định.
- 他 因犯 谋杀罪 而 被 处以 绞刑
- Anh ta đã bị hành quyết bằng tử hình vì tội giết người.
- 他 以 朋友 为 代价 满足私欲
- Anh ta đánh đổi bạn bè để thỏa mãn lòng tham.
- 他 图谋 权力 和 金钱
- Anh ấy ham muốn quyền lực và tiền bạc.
- 通行证 可以 自由 出入 的 许可 、 票证 或 权力
- Giấy phép, vé hoặc quyền cho phép tự do đi vào và đi ra.
- 那 政权 被 推翻 以 後 有 一段 时期 是 无政府 状态
- Sau khi chính quyền bị lật đổ, có một giai đoạn thời gian là trạng thái vô chính phủ.
- 许多 人 难以 抵御 权力 的 诱惑
- Nhiều người khó lòng chống lại sự cám dỗ của quyền lực.
- 他们 支持 日本 接管 德国 以前 在 山东省 的 所有 权益
- Họ ủng hộ Nhật Bản tiếp quản tất cả quyền lợi trước đây của Đức tại tỉnh Shandong.
- 他们 否认 共谋 走私 毒品
- Họ phủ nhận âm mưu buôn lậu ma túy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 以权谋私
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 以权谋私 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm以›
权›
私›
谋›