Đọc nhanh: 安分守己 (an phận thủ kỉ). Ý nghĩa là: an phận thủ thường; yên phận thủ thường; an thường, biết thân phận; biết thân biết phận, Không ham hố thăng tiến, chỉ thích an nhàn thủ phận.
Ý nghĩa của 安分守己 khi là Thành ngữ
✪ an phận thủ thường; yên phận thủ thường; an thường
安于命定的本分,只做自己分内的事情
✪ biết thân phận; biết thân biết phận
为人规矩老实,做事不敢越轨
✪ Không ham hố thăng tiến, chỉ thích an nhàn thủ phận
Phận: bổn phận, giữ thân giữ phận, ko làm gì trái với bổn phận của mình 分:本分。规矩老实,守本分,不做违法的事。
✪ biết thân giữ mình
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安分守己
- 他们 都 爱憎分明 , 清楚 地 知道 自己 想要 什么
- Bọn họ đều yêu hận rạch ròi, hiểu rất rõ bản thân đang muốn gì.
- 环境 十分 安静
- Môi trường rất yên tĩnh.
- 请 你 当心 自己 的 安全
- Xin bạn hãy cẩn thận với sự an toàn của mình.
- 他 不安 地 担心 自己 的 工作
- Anh ấy vô cùng lo lắng về công việc.
- 他 决定 安顿 好 自己 的 工作
- Anh ấy quyết định ổn định công việc của mình.
- 这个 人 不安分
- con người này không biết thân biết phận.
- 会议 安排 十分 合理
- Cuộc họp sắp xếp rất hợp lý.
- 安排 工作 要 分个 先后
- Sắp xếp công việc phải có thứ tự.
- 几句话 她 就让 他 安分 了 下来
- Chỉ vào câu nói, cô ấy làm anh ấy phải an phận.
- 天安门城楼 的 气魄 十分 雄伟
- quang cảnh thành lầu Thiên An Môn vô cùng hùng vĩ.
- 她 考 驾驶执照 前 十分 紧张不安
- Cô ấy rất lo lắng trước khi thi lấy bằng lái xe.
- 安分守己 ( 规规矩矩 , 不 做 违法乱纪 的 事 )
- an phận thủ thường
- 内部单位 治安 防控 网络 是 全局 社会治安 防控 体系 的 重要 组成部分
- Mạng lưới an ninh của nội bộ các đơn vị là một phần quan trọng của hệ thống kiểm soát và phòng ngừa an sinh xã hội nói chung.
- 守本分
- giữ phận
- 异己分子
- phần tử đối lập
- 三名 保安 守 在 门口
- Ba nhân viên bảo vệ đứng ở cổng.
- 严格遵守 保安 规程
- Tuân thủ nghiêm ngặt quy trình bảo hộ lao động.
- 安 得 猛士 兮 守 四方 ?
- Làm thế nào để có được những người anh hùng mạnh mẽ để bảo vệ bốn phương?
- 他 保守 着 自己 的 意见
- Anh ấy giữ gìn ý kiến của mình.
- 不顾 自己 的 安危
- không quản đến sự an nguy của mình
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 安分守己
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 安分守己 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm分›
守›
安›
己›
theo khuôn phép cũ; theo nề nếp cũ; cầm mực; chân chỉ hạt bột
thích ứng trong mọi tình cảnh; thoả mãn trong mọi tình cảnh; gặp sao yên vậy, thích nghi trong mọi hoàn cảnh
sống thanh bần đạo hạnh; sống phúc âm; sống thanh bần vui đời đạo
bằng lòng với số mệnh; vui với số mệnh trời cho, không còn lo lắng gì nữa
tuân theo pháp luật; phụng sự việc công
đúng khuôn phép; làm theo quy củ; đúng quy củtheo lề thói cũ (ví với bảo thủ không năng động)
Yên ổn ổn định
Dĩ hòa vi quý
làm đến nơi đến chốn; làm ra làm chơi ra chơi
vi phạm pháp luật và vi phạm kỷ luật (thành ngữ)loạn pháp
làm xằng làm bậy
gây chuyện thị phi; gây rắc rối; sinh sự; gây chuyện phiền toái
làm xằng làm bậy; làm ẩu làm càng; bừa phứaxàm xỡ
coi trời bằng vung; ngang ngược nhất đời (kẻ làm càn không kiêng nể gì); vô pháp vô thiên
hoành hành ngang ngược; ăn ngang nói ngược; ăn ở ngang ngược
Tham vọng cao hơn năng lực
cà lơ phất phơ; linh tinh lang tang; ba lăng nhăng
kiêu ngạo; ngỗ nghịch; không chịu phục tùng
đại nghịch bất đạo; đại nghịch vô đạo (tội do giai cấp phong kiến gán cho những ai chống lại sự thống trị và lễ giáo phong kiến.)
vô cớ sinh sự; cố tình gây chuyện; kiếm chuyện
vi phạm pháp lệnh; làm điều phi pháp
xem 桀驁不馴 | 桀骜不驯
rời khỏi các thông lệ đã được thiết lậpnổi dậy chống lại chính thống
muốn làm gì thì làm; làm gì tuỳ thích; làm mưa làm gió; hoành hành ngang ngược; múa gậy vườn hoang
(văn học) mùi trộm, ngọc ăn cắp (thành ngữ); lừa đảoquan hệ tình dục bất hợp pháp bí mật
không từ bất cứ việc xấu nào; không có việc xấu gì không làm; không từ việc xấu nào
đấu đá lung tung; đấu đá bừa bãi; đâm quàng đâm xiên; đâm liều
rục rịch; chộn rộn; rục rịch ngóc đầu dậy (bọn phản loạn, phần tử xấu)
cố tình làm bậy
trộm đạo; trộm cắpvụng trộm; lăng nhăng; mèo mả gà đồng (thường chỉ quan hệ nam nữ); lén lút vụng trộm