Đọc nhanh: 违法乱纪 (vi pháp loạn kỷ). Ý nghĩa là: vi phạm pháp luật và vi phạm kỷ luật (thành ngữ), loạn pháp.
Ý nghĩa của 违法乱纪 khi là Thành ngữ
✪ vi phạm pháp luật và vi phạm kỷ luật (thành ngữ)
to break the law and violate discipline (idiom)
✪ loạn pháp
违反法令, 破坏纪律
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 违法乱纪
- 安分守己 ( 规规矩矩 , 不 做 违法乱纪 的 事 )
- an phận thủ thường
- 遵守 法纪
- tuân thủ pháp luật kỷ cương
- 这种 枪替 行为 违法
- Hành vi thi hộ như thế này là phạm pháp.
- 总之 , 唯有 当 严刑峻罚 加之 于 违法 之徒时 , 才能 维持 社会安定
- Tóm lại, chỉ có khi áp dụng hình phạt nghiêm khắc đối với những kẻ vi phạm pháp luật, chúng ta mới có thể duy trì sự ổn định của xã hội.
- 按 违法 的 行为 论处
- căn cứ vào hành vi vi phạm pháp luật mà luận tội.
- 违犯 宪法
- vi phạm hiến pháp
- 违法乱纪
- trái pháp luật loạn kỷ cương
- 目无法纪
- chẳng kể gì đến luật pháp.
- 法纪 整肃
- pháp luật nghiêm chỉnh.
- 他 因 违纪 被 罚
- Anh ta bị phạt vì vi phạm kỷ luật.
- 违反 劳动纪律
- Vi phạm kỷ luật lao động
- 他 因 违纪 被 处分
- Anh ấy bị kỷ luật vì vi phạm kỷ luật.
- 法国 大革命 是 十九世纪 各国 资产阶级 革命 的 先声
- cuộc đại cách mạng Pháp là tiền đề cho những cuộc cách mạng tư sản ở các nước trong thế kỷ XIX.
- 违法者 将 被 课以 罚款
- Người vi phạm pháp luật sẽ bị phạt tiền.
- 提高 法律意识 避免 违规
- Nâng cao ý thức pháp luật để tránh vi phạm.
- 天干 纪年 法 历史悠久
- Phương pháp ghi năm theo Thiên can có lịch sử lâu đời.
- 伪造 文件 构成 了 违法行为
- Làm giả tài liệu tạo thành hành vi vi phạm pháp luật.
- 违规 车辆 被 依法 扣
- Xe cộ vi phạm bị giữ theo pháp luật.
- 你 这样 做 违背 了 常法
- Bạn làm như vậy là trái với quy tắc thông thường.
- 官僚主义 是 违法乱纪 现象 的 温床
- chủ nghĩa quan liêu là môi trường thích hợp cho những hiện tượng vi phạm pháp luật, làm loạn kỉ cương.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 违法乱纪
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 违法乱纪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乱›
法›
纪›
违›
Không thể đoán trước. thâm hiểm khó lường
vi phạm pháp lệnh; làm điều phi pháp
cố tình phạm pháp; tự mình phạm pháp; coi thường pháp luật; thách thức pháp luật
nổi dậy chống lại hoàng đế (thành ngữ)
đại nghịch bất đạo; đại nghịch vô đạo (tội do giai cấp phong kiến gán cho những ai chống lại sự thống trị và lễ giáo phong kiến.)