Đọc nhanh: 惹是生非 (nhạ thị sinh phi). Ý nghĩa là: gây chuyện thị phi; gây rắc rối; sinh sự; gây chuyện phiền toái.
Ý nghĩa của 惹是生非 khi là Thành ngữ
✪ gây chuyện thị phi; gây rắc rối; sinh sự; gây chuyện phiền toái
惹是非
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惹是生非
- 爱惜 生命 是 重要 的
- Trân trọng sinh mạng rất quan trọng.
- 生命 不是 臣服于 命运
- Cuộc sống không phải đầu hàng trước số phận.
- 他们 是 真实 生活 中 的 情侣
- Họ là một cặp đôi ngoài đời thực.
- 莫非 他 真的 生气 了 ?
- Chẳng lẽ anh ấy thật sự tức giận?
- 他 是 慕 先生
- Ông ấy là Mộ tiên sinh.
- 她 是 爱 挑是非 的 人
- Bà ấy là người thích kiếm chuyện.
- 他 是 一个 非常 斯文 的 人
- Anh ấy là một người rất có văn hóa.
- 口舌 是非
- lời nói thị phi.
- 惹起 是非
- gây chuyện rắc rối.
- 招惹是非
- Gây ra thị phi.
- 他 总是 喜欢 惹起 是非
- Anh ấy luôn thích gây chuyện rắc rối.
- 他 并非 学生 , 而是 老师
- Anh ta không phải là học sinh, mà là giáo viên.
- 不幸 的 是 , 生活 并非 一帆风顺
- Thật không may, cuộc sống không phải lúc nào cũng thuận buồm xuôi gió..
- 好孩子 是 不会 招惹是非 的
- Một cậu bé ngoan sẽ không gây thị phi.
- 他 不 小心 惹起 了 是非
- Anh ấy vô tình gây ra rắc rối.
- 她 的 言论 惹起 了 是非
- Lời nói của cô ấy gây ra rắc rối.
- 他 是 个 老实巴交 的 人 , 从不 惹事生非
- anh ấy là người hiền lành, từ trước giờ không gây chuyện rắc rối.
- 他 总 爱多 事 , 惹是非
- anh ấy làm việc không nên làm, chuyên gây rắc rối.
- 他 是 一个 非常 自觉 的 学生
- Anh ấy là một học sinh rất tự giác.
- 随 先生 是 我 的 朋友
- Ông Tùy là bạn của tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 惹是生非
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 惹是生非 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm惹›
是›
生›
非›
làm xằng làm bậy
vô cớ sinh sự; cố tình gây chuyện; kiếm chuyện
cà khịa
đặt điều gây sự; tung tin đồn
Vô Cớ Gây Sự
tìm kiếm rắc rối
ngấm ngầm làm loạn; tác yêu tác quái
để kích động sự trao đổi tức giậnkhuấy động rắc rối
bịa đặt hoàn toàn; tự dưng dựng chuyện; ăn không nói có; nói khôngđặt đểbịa
làm xằng làm bậy; làm ẩu làm càng; bừa phứaxàm xỡ
làm mưa làm gió; gây sóng gió (thường chỉ những hoạt động phá hoại)
nghịch ngợmhành độngtai quái
xem 招風 惹草 | 招风 惹草
Rãnh rỗi sinh nông nổi
an phận thủ thường; yên phận thủ thường; an thườngbiết thân phận; biết thân biết phậnKhông ham hố thăng tiến, chỉ thích an nhàn thủ phậnbiết thân giữ mình
tuân theo pháp luật; phụng sự việc công
theo khuôn phép cũ; theo nề nếp cũ; cầm mực; chân chỉ hạt bột
dàn xếp ổn thoảnhân nhượng cho khỏi phiền; dẹp chuyện đặng yên thân
hiền lành; thật thà; lương thiện; thành thật; chân thật; hiền lành nhút nhát