Đọc nhanh: 守法 (thủ pháp). Ý nghĩa là: Tuân thủ pháp luật. Ví dụ : - 每个人都应该遵守法律,谁也不能例外。 Mọi người nên tuân thủ luật pháp, và không ai là ngoại lệ.
Ý nghĩa của 守法 khi là Động từ
✪ Tuân thủ pháp luật
立法者制定法的目的,就是要使法在社会生活中得到实施。如果法制定出来了,却不能在社会生活中得到遵守和执行,那必将失去立法的目的,也失去了法的权威和尊严。
- 每个 人 都 应该 遵守 法律 谁 也 不能 例外
- Mọi người nên tuân thủ luật pháp, và không ai là ngoại lệ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 守法
- 我 很 抱歉 艾瑞克 没法 从 扎伊尔 回来
- Tôi chỉ xin lỗi vì Eric không thể lấy lại từ Zaire.
- 安分守己 ( 规规矩矩 , 不 做 违法乱纪 的 事 )
- an phận thủ thường
- 固守成法
- khư khư giữ lấy biện pháp cũ
- 遵守 法纪
- tuân thủ pháp luật kỷ cương
- 人民 要 守法
- Người dân cần phải tuân thủ pháp luật.
- 我们 要 遵守 法律
- Chúng ta phải tuân thủ pháp luật.
- 语法 规则 得 遵守
- Các quy tắc ngữ pháp phải được tuân theo.
- 我们 必须 遵守 律法
- Chúng ta phải tuân thủ pháp luật.
- 他 的 看法 一贯 保守
- Quan điểm của anh ấy luôn bảo thủ.
- 她 保守 地 选择 了 传统 方法
- Cô ấy bảo thủ chọn phương pháp truyền thống.
- 作为 公务员 , 一定 要 守法
- Là một công chức, nhất định phải tuân thủ pháp luật.
- 我们 必须 遵守 这个 国家 的 法规
- Chúng ta phải tuân thủ luật pháp của quốc gia này.
- 公民 应该 遵守 法律 规则
- Công dân nên tuân thủ quy tắc pháp luật.
- 学校 教育 学生 遵守 法律
- Nhà trường giáo dục học sinh tuân thủ pháp luật.
- 遵守 宪法 人人有责
- Tuân thủ hiến pháp là trách nhiệm của mọi người.
- 他们 遵守 法律 规定
- Họ tuân thủ các quy định của pháp luật.
- 他 一向 奉公守法 , 而且 行事 小心 , 唯恐 清誉 受损
- Anh luôn tuân thủ luật pháp và hành động thận trọng, vì sợ rằng danh tiếng của anh sẽ bị tổn hại.
- 我们 要 遵守 国家 的 法律
- Chúng ta phải tuân thủ pháp luật của nhà nước.
- 每个 人 都 应该 遵守 法律 谁 也 不能 例外
- Mọi người nên tuân thủ luật pháp, và không ai là ngoại lệ.
- 这些 法则 是 必须 遵守 的
- Những quy tắc này cần phải tuân theo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 守法
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 守法 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm守›
法›