守法 shǒufǎ

Từ hán việt: 【thủ pháp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "守法" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thủ pháp). Ý nghĩa là: Tuân thủ pháp luật. Ví dụ : - ,。 Mọi người nên tuân thủ luật pháp, và không ai là ngoại lệ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 守法 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 守法 khi là Động từ

Tuân thủ pháp luật

立法者制定法的目的,就是要使法在社会生活中得到实施。如果法制定出来了,却不能在社会生活中得到遵守和执行,那必将失去立法的目的,也失去了法的权威和尊严。

Ví dụ:
  • - 每个 měigè rén dōu 应该 yīnggāi 遵守 zūnshǒu 法律 fǎlǜ shuí 不能 bùnéng 例外 lìwài

    - Mọi người nên tuân thủ luật pháp, và không ai là ngoại lệ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 守法

  • - hěn 抱歉 bàoqiàn 艾瑞克 àiruìkè 没法 méifǎ cóng 扎伊尔 zhāyīěr 回来 huílai

    - Tôi chỉ xin lỗi vì Eric không thể lấy lại từ Zaire.

  • - 安分守己 ānfènshǒujǐ ( 规规矩矩 guīguījǔjǔ zuò 违法乱纪 wéifǎluànjì de shì )

    - an phận thủ thường

  • - 固守成法 gùshǒuchéngfǎ

    - khư khư giữ lấy biện pháp cũ

  • - 遵守 zūnshǒu 法纪 fǎjì

    - tuân thủ pháp luật kỷ cương

  • - 人民 rénmín yào 守法 shǒufǎ

    - Người dân cần phải tuân thủ pháp luật.

  • - 我们 wǒmen yào 遵守 zūnshǒu 法律 fǎlǜ

    - Chúng ta phải tuân thủ pháp luật.

  • - 语法 yǔfǎ 规则 guīzé 遵守 zūnshǒu

    - Các quy tắc ngữ pháp phải được tuân theo.

  • - 我们 wǒmen 必须 bìxū 遵守 zūnshǒu 律法 lǜfǎ

    - Chúng ta phải tuân thủ pháp luật.

  • - de 看法 kànfǎ 一贯 yíguàn 保守 bǎoshǒu

    - Quan điểm của anh ấy luôn bảo thủ.

  • - 保守 bǎoshǒu 选择 xuǎnzé le 传统 chuántǒng 方法 fāngfǎ

    - Cô ấy bảo thủ chọn phương pháp truyền thống.

  • - 作为 zuòwéi 公务员 gōngwùyuán 一定 yídìng yào 守法 shǒufǎ

    - Là một công chức, nhất định phải tuân thủ pháp luật.

  • - 我们 wǒmen 必须 bìxū 遵守 zūnshǒu 这个 zhègè 国家 guójiā de 法规 fǎguī

    - Chúng ta phải tuân thủ luật pháp của quốc gia này.

  • - 公民 gōngmín 应该 yīnggāi 遵守 zūnshǒu 法律 fǎlǜ 规则 guīzé

    - Công dân nên tuân thủ quy tắc pháp luật.

  • - 学校 xuéxiào 教育 jiàoyù 学生 xuésheng 遵守 zūnshǒu 法律 fǎlǜ

    - Nhà trường giáo dục học sinh tuân thủ pháp luật.

  • - 遵守 zūnshǒu 宪法 xiànfǎ 人人有责 rénrényǒuzé

    - Tuân thủ hiến pháp là trách nhiệm của mọi người.

  • - 他们 tāmen 遵守 zūnshǒu 法律 fǎlǜ 规定 guīdìng

    - Họ tuân thủ các quy định của pháp luật.

  • - 一向 yíxiàng 奉公守法 fènggōngshǒufǎ 而且 érqiě 行事 xíngshì 小心 xiǎoxīn 唯恐 wéikǒng 清誉 qīngyù 受损 shòusǔn

    - Anh luôn tuân thủ luật pháp và hành động thận trọng, vì sợ rằng danh tiếng của anh sẽ bị tổn hại.

  • - 我们 wǒmen yào 遵守 zūnshǒu 国家 guójiā de 法律 fǎlǜ

    - Chúng ta phải tuân thủ pháp luật của nhà nước.

  • - 每个 měigè rén dōu 应该 yīnggāi 遵守 zūnshǒu 法律 fǎlǜ shuí 不能 bùnéng 例外 lìwài

    - Mọi người nên tuân thủ luật pháp, và không ai là ngoại lệ.

  • - 这些 zhèxiē 法则 fǎzé shì 必须 bìxū 遵守 zūnshǒu de

    - Những quy tắc này cần phải tuân theo.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 守法

Hình ảnh minh họa cho từ 守法

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 守法 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+3 nét)
    • Pinyin: Shǒu , Shòu
    • Âm hán việt: Thú , Thủ
    • Nét bút:丶丶フ一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JDI (十木戈)
    • Bảng mã:U+5B88
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Pháp
    • Nét bút:丶丶一一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EGI (水土戈)
    • Bảng mã:U+6CD5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao