Đọc nhanh: 以身试法 (dĩ thân thí pháp). Ý nghĩa là: cố tình phạm pháp; tự mình phạm pháp; coi thường pháp luật; thách thức pháp luật.
Ý nghĩa của 以身试法 khi là Thành ngữ
✪ cố tình phạm pháp; tự mình phạm pháp; coi thường pháp luật; thách thức pháp luật
以自己的行为来试试法律的威力指明知法律的规定而还要去做触犯法律的事
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 以身试法
- 可以 改用 伽马刀 或射 波刀 疗法
- Giải pháp thay thế là điều trị bằng gamma hoặc dao cắt mạng
- 他们 戴着 护身符 以 驱邪
- Họ đeo bùa hộ mệnh để xua đuổi tà ma.
- 难以 分身
- khó mà dành thời gian cho việc khác.
- 以身殉职
- hi sinh vì nhiệm vụ
- 你 以为 我 是 救命稻草 吗 我 还 自身难保 呢
- Cậu cho rằng tôi là cọng rơm cứu mạng của cậu sao? Đến bản thân tôi cũng khó bảo vệ bản thân mình.
- 他 对 我们 努力 的 尝试 嗤之以鼻
- Anh ấy xì mũi khinh thường những nỗ lực của chúng ta.
- 刚 开始 时 我 对 那种 想法 嗤之以鼻
- Ngay từ đầu tôi đã dè bỉu những cái ý nghĩ đó.
- 她 试 着 撞 一撞 新 的 工作 方法
- Cô ấy thử tìm một phương pháp làm việc mới.
- 你 可以 用 这个 布料 做 连衣裙 和 半身裙 !
- Bạn có thể dùng vải để làm váy liền thân hoặc chân váy.
- 以身报国
- lấy thân mình đền ơn nước
- 可以 断言 , 这种 办法 行不通
- có thể khẳng định, biện pháp này không được.
- 一切办法 也 试过 了
- Mọi cách cũng đã thử qua rồi.
- 我们 试 过 很多 办法
- Chúng tôi đã thử nhiều phương pháp.
- 以下 就要 谈谈 具体办法
- Sau đây sẽ nói về những biện pháp cụ thể.
- 这种 做法 各地 可以 仿办
- cách làm này mọi nơi có thể làm theo.
- 经过 试验 , 这 办法 确乎 有效
- trải qua thử nghiệm, phương pháp này chắc chắn có hiệu quả.
- 这个 办法 很 好 , 可以 参照 仿行
- biện pháp này rất tốt, có thể tham khảo làm theo.
- 电气 绝缘 用 叠层 圆 棒材 试验 方法
- Phương pháp thử đối với thanh tròn nhiều lớp để cách điện
- 他 以 原告 的 身分 要求 法庭 严惩 被告
- anh ấy với tư cách là nguyên cáo yêu cầu toà nghiêm trị bị cáo.
- 我们 可以 试试 新 的 学习 方法
- Chúng ta có thể thử phương pháp học mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 以身试法
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 以身试法 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm以›
法›
试›
身›