Đọc nhanh: 横行霸道 (hoành hành bá đạo). Ý nghĩa là: hoành hành ngang ngược; ăn ngang nói ngược; ăn ở ngang ngược.
Ý nghĩa của 横行霸道 khi là Động từ
✪ hoành hành ngang ngược; ăn ngang nói ngược; ăn ở ngang ngược
仗势胡作非为,蛮不讲理
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 横行霸道
- 水平 巷道 穿过 矿脉 或 与 矿脉 平行 的 矿井 中 水平 或 近似 水平 的 巷道
- Đường hầm ngang chạy qua mạch khoáng hoặc trong các mỏ khoáng có đường hầm ngang hoặc gần ngang so với mạch khoáng.
- 华沙 的 道格拉斯 君主 银行
- Monarch Douglas ở Warsaw.
- 这道题 很 难 , 乃至 学霸 都 不会
- Câu này rất khó, thậm chí học bá cũng không biết làm.
- 艾米丽 看 的 是 一条 中空 的 人行道
- Emily đang nhìn vào một vỉa hè rỗng.
- 你 知道 伦敦 交响乐团 的 演奏会 行程 吗 ?
- Bạn có biết lịch biểu diễn của Dàn nhạc Giao hưởng London không?
- 按 道理 行事
- làm việc theo đạo lý
- 我 的 自行车 在 凹凸不平 的 车辙 道 上 颠颠簸簸
- Chiếc xe đạp của tôi lắc lư trên con đường gồ ghề và xó bằng.
- 这道 旨 必须 立刻 执行
- Mệnh lệnh này phải được thi hành ngay lập tức.
- 他 是 个 霸道 的 人
- Anh ấy là người ngang ngược.
- 王用 霸道 统一天下
- Nhà vua dùng quân phiệt để thống nhất đất nước.
- 霸道 是 古代 的 政策
- Độc tài là chính sách thời cổ đại.
- 那个 老板 太 霸道 了
- Ông chủ đó quá ngang ngược.
- 他 的 要求 太 霸道 了
- Yêu cầu của anh ấy quá ngang ngược.
- 霸道 政策 依靠 武力
- Chính sách độc tài dựa vào sức mạnh quân sự.
- 老板 很 霸道 的 样子
- Ông chủ có vẻ rất ngang ngược.
- 领导 专横 霸道 地 管理
- Lãnh đạo quản lý một cách ngang ngược.
- 校长 横行霸道 地 决定
- Hiệu trưởng quyết định một cách ngang ngược.
- 霸道 总裁 只 在 小说 里 存在 的 , 现实 没有 这样 的 人
- Tổng tài bá đạo chỉ có trong tiểu thuyết mà thôi, hiện thực không có ai vậy cả.
- 老师 示范 画道 横道
- Thầy giáo minh họa vẽ đường ngang.
- 在 人行横道 处 , 机动车 应 礼让 行人
- đi ở trên đường, xe máy phải nhường đường cho người đi bộ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 横行霸道
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 横行霸道 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm横›
行›
道›
霸›
bạo ngược; chuyên chế; chuyên quyền
làm xằng làm bậy; làm ẩu làm càng; bừa phứaxàm xỡ
muốn làm gì thì làm; làm gì tuỳ thích; làm mưa làm gió; hoành hành ngang ngược; múa gậy vườn hoang
ngang ngược; ngông nghênh; ngông cuồng; làm mưa làm gió (ỷ thế mạnh không coi ai ra gì)
không ai bì nổi; ngông cuồng tự cao tự đại; vênh vênh váo váo; ta đây; làm tàng (tự cho là không ai có thể sánh bằng mình)
tác oai tác phúc; làm mưa làm gió; làm hùm làm hổ; làm trời làm đất; hách dịch
diễu võ dương oai; giương vây; diễu võ giương oai
lấy thúng úp voi; một tay che trời (ỷ quyền cậy thế để lừa dối che giấu quần chúng.)
hung hãn; tàn bạo; hung tàn ngang ngược; càn rỡ làm liều
làm xằng làm bậy
vi phạm pháp lệnh; làm điều phi pháp
đi ngược lại; làm ngược lại; làm trái lại; làm điều ngang ngược
Không Kiêng Nể
tự xưng vương; xưng vua xưng chúa; xưng bừa là thủ lĩnh ('cô'và'quả' là lời khiêm xưng của vua chúa)
đấu đá lung tung; đấu đá bừa bãi; đâm quàng đâm xiên; đâm liều
coi trời bằng vung; ngang ngược nhất đời (kẻ làm càn không kiêng nể gì); vô pháp vô thiên
một tay che trời
thái độ quá khíchcách đe dọa
vô cùng hung ác; tàn bạo hết mức; cực kì hung dữ; hung hãn tàn bạo; cùng hung cực ácdữ tợn
độc bá nhất phương; độc quyền một vùng (thường mang nghĩa xấu)