Đọc nhanh: 作奸犯科 (tác gian phạm khoa). Ý nghĩa là: vi phạm pháp lệnh; làm điều phi pháp.
Ý nghĩa của 作奸犯科 khi là Danh từ
✪ vi phạm pháp lệnh; làm điều phi pháp
为非作歹,触犯法令 (奸:坏事;科:法令)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 作奸犯科
- 你 是 塞缪尔 · 阿列 科
- Bạn là Samuel Aleko.
- 他 是 民族 的 奸人
- Anh ấy là một tên gian nhân của dân tộc.
- 阿波罗 尼 做 了 去粗取精 和 使 之 系统化 的 工作
- Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.
- 威尔科 克斯 是 金发
- Wilcox là cô gái tóc vàng.
- 犯上作乱
- phạm thượng làm loạn
- 强奸犯 对 受害人 如是说
- Kẻ hiếp dâm nói với con mồi của mình.
- 基本原理 一个 学科 、 学派 或 一门 科学 的 正统 的 、 起 指导作用 的 原则
- Nguyên tắc cơ bản của một ngành học, một trường phái hoặc một khoa học cụ thể là nguyên tắc chính thống và có vai trò hướng dẫn.
- 科幻 工作者
- các nhà khoa học hoang tưởng.
- 她 作息 不 科学
- Cô ấy làm việc và nghỉ ngơi không khoa học.
- 仅 有 犯罪 嫌疑人 的 口供 不足以 作为 定罪 凭证
- Chỉ lời thú tội của nghi phạm thì chưa đủ bằng chứng buộc tội.
- 走廊 有个 强奸犯
- Có một kẻ hiếp dâm ở hành lang.
- 作奸犯科 的 人 终会 受罚
- Những kẻ phạm pháp sẽ bị trừng phạt.
- 他 因为 作奸犯科 被 抓 了
- Anh ta bị bắt vì làm việc phi pháp.
- 系统 查 到 路易斯安那州 连环 强奸犯 的 DNA
- CODIS đã trả lại một kết quả trùng khớp DNA với một loạt vụ cưỡng hiếp ở Louisiana.
- 要 创造条件 让 科学家 专心致志 地 做 研究 工作
- cần phải tạo điều kiện cho các nhà khoa học một lòng một dạ làm công tác nghiên cứu.
- 我 有 科学 作息 的 制度
- Tôi có chế độ làm việc và nghỉ ngơi khoa học.
- 写作 治疗法 被 罪犯 应用
- Trong khi viết liệu pháp áp dụng cho người phạm tội
- 她 读 的 是 外语 科系 现在 在 旅游 机构 工作
- Cô từng học khoa Ngoại ngữ và hiện đang làm việc trong một công ty du lịch.
- 会议 通过 了 一系列 旨在 进一步 发展 两 国 科学技术 合作 的 决议
- hội nghị thông qua một loạt nghị quyết nhằm mục đích phát triển thêm một bước sự hợp tác khoa học kỹ thuật giữa hai nước.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 作奸犯科
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 作奸犯科 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm作›
奸›
犯›
科›
cố tình vi phạm; tri pháp phạm pháp; hiểu pháp luật mà phạm luật; cầm khoán bẻ măng
hoành hành ngang ngược; ăn ngang nói ngược; ăn ở ngang ngược
Không thể đoán trước. thâm hiểm khó lường
làm xằng làm bậy
cố tình phạm pháp; tự mình phạm pháp; coi thường pháp luật; thách thức pháp luật
vi phạm pháp luật và vi phạm kỷ luật (thành ngữ)loạn pháp
làm xằng làm bậy; làm ẩu làm càng; bừa phứaxàm xỡ
nổi dậy chống lại hoàng đế (thành ngữ)
coi trời bằng vung; ngang ngược nhất đời (kẻ làm càn không kiêng nể gì); vô pháp vô thiên