Đọc nhanh: 公报私仇 (công báo tư cừu). Ý nghĩa là: quan báo tư thù; lợi dụng việc công để trả thù cá nhân.
Ý nghĩa của 公报私仇 khi là Thành ngữ
✪ quan báo tư thù; lợi dụng việc công để trả thù cá nhân
借公事来报个人的仇也说官报私仇
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公报私仇
- 联合公报
- thông cáo chung
- 先 办公 事 , 后办 私事
- làm việc chung trước, làm việc riêng sau.
- 他 在 一家 私人 保安 公司 工作
- Anh ta làm việc cho một công ty an ninh tư nhân.
- 私设公堂
- lập công đường riêng.
- 公私合营
- công tư hợp doanh
- 公私 关系
- quan hệ giữa nhà nước và tư nhân.
- 她 发誓 要 报仇雪恨
- Cô ấy thề sẽ rửa sạch mối hận.
- 现在 , 我 带你去 看 你 的 私人 办公室
- Bây giờ, hãy để tôi dẫn bạn đến văn phòng riêng của bạn.
- 公私两便
- chuyện công chuyện tư đều có lợi.
- 大公无私
- chí công vô tư.
- 公私兼顾
- chú ý cả công và tư
- 报仇雪耻
- báo thù rửa nhục
- 政府 公报
- thông báo của chính phủ.
- 他 办事 大公无私 , 对 谁 也 能 拉下脸来
- anh ấy làm việc chí công vô tư, đối xử không kiêng nể ai.
- 他们 发誓 要 向 绑架者 报仇
- Họ đã thề sẽ trả thù đối tượng bắt cóc.
- 他 在 此事 上 公正无私
- Anh ấy xử lí công bằng trong vấn đề này.
- 新闻公报
- thông cáo báo chí
- 公司 有 明细 的 财务报表
- Công ty có báo cáo tài chính chi tiết.
- 他 要 为 朋友 报仇
- Anh ấy muốn báo thù cho bạn mình.
- 她 的 家人 想 报仇
- Gia đình cô ấy muốn báo thù.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 公报私仇
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 公报私仇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm仇›
公›
报›
私›