Đọc nhanh: 为非作歹 (vi phi tác đãi). Ý nghĩa là: làm xằng làm bậy.
Ý nghĩa của 为非作歹 khi là Thành ngữ
✪ làm xằng làm bậy
作各种坏事
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 为非作歹
- 水 溶胶 是 以水 作为 分散介质 的 溶胶
- Keo nước hòa tan là một loại keo với nước làm môi trường phân tán.
- 他 为 工作 的 事 发愁
- Anh ấy lo lắng về chuyện công việc.
- 我们 送给 那个 可怜 的 小女孩 一份 生日礼物 作为 友谊 的 表示
- Chúng tôi tặng một món quà sinh nhật cho cô bé nghèo đó như một biểu hiện của tình bạn.
- 她 以 工作 为荣
- Cô ấy lấy công việc làm niềm tự hào.
- 因为 怕 挨 黑枪 而 不敢 大胆 工作
- Bởi vì sợ bị tính kế mà không dám làm việc
- 因为 工作 压力 , 引发 了 失眠
- Do áp lực công việc, đã gây ra chứng mất ngủ.
- 宁 为 自由鸟 不 作 被困 王
- Tôi thà là một con chim tự do còn hơn là một vị vua bị giam cầm.
- 他 废寝忘食 地 工作 , 非常 辛苦
- anh ấy quên ăn quên ngủ làm việc rất vất vả.
- 他 作为 胜利者 进入 那座 城市
- Anh ta bước vào thành phố đó với tư cách là người chiến thắng.
- 基层 的 工作 非常 重要
- Công việc ở cấp cơ sở rất quan trọng.
- 他 的 行为 非常 肮脏
- Hành vi của anh ta rất đê tiện.
- 作为 一个 怪兽 , 我 的 欲望 是 至少 消灭 一个 奥特曼
- Là một con quái vật, mong muốn của tôi là tiêu diệt ít nhất một Ultraman
- 海陆空 协同作战 的 与 陆军 和 海军 联合 军事 登陆 有关 的 或 为此 而 组织 的
- Liên quan đến hoạt động đổ bộ quân sự phối hợp giữa lục quân và hải quân hoặc được tổ chức cho mục đích này trong chiến dịch hợp tác giữa biển, đất liền và không gian.
- 救援 工作 非常 重要
- Công tác cứu hộ rất quan trọng.
- 为了 把 烦恼 忘却 , 他 让 自己 忙于 花园 的 工作
- Để quên đi những phiền muộn, anh ta làm cho mình bận rộn với công việc trong vườn hoa.
- 我 这辈子 没什么 作为
- Cuộc đời tôi không có thành tựu gì.
- 工资 减少 , 为此 他 找 了 新 工作
- Lương bị giảm, nên là anh ấy tìm công việc mới.
- 他 把 所得 利润 的 一半 交给 歹徒 作为 保护费
- Anh ta đưa một nửa lợi nhuận thu được cho tên côn đồ làm tiền bảo kê.
- 他 为了 工作 早出晚归 , 非常 辛苦
- Anh ấy đi sớm về muộn vì công việc, rất vất vả.
- 不逞之徒 ( 因 失意 而 胡作非为 的 人 )
- đồ bất đắc chí; kẻ không được như ý nên làm bậy
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 为非作歹
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 为非作歹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm为›
作›
歹›
非›
muốn làm gì thì làm; làm gì tuỳ thích; làm mưa làm gió; hoành hành ngang ngược; múa gậy vườn hoang
không từ bất cứ việc xấu nào; không có việc xấu gì không làm; không từ việc xấu nào
làm mưa làm gió; gây sóng gió (thường chỉ những hoạt động phá hoại)
gây nên sóng gió; kích động gây rối (ví với việc kích động tinh thần gây rối)
ngang ngược; ngông nghênh; ngông cuồng; làm mưa làm gió (ỷ thế mạnh không coi ai ra gì)
gây chuyện thị phi; gây rắc rối; sinh sự; gây chuyện phiền toái
hành động thiếu suy nghĩ; manh động (cử động khinh xuất, hành động ngông cuồng không thận trọng cân nhắc mà liều lĩnh hành động.); khinh động
vào nhà cướp của; cướp bóc; cướp đoạt
không ai bì nổi; ngông cuồng tự cao tự đại; vênh vênh váo váo; ta đây; làm tàng (tự cho là không ai có thể sánh bằng mình)
tác oai tác phúc; làm mưa làm gió; làm hùm làm hổ; làm trời làm đất; hách dịch
diễu võ dương oai; giương vây; diễu võ giương oai
coi trời bằng vung; ngang ngược nhất đời (kẻ làm càn không kiêng nể gì); vô pháp vô thiên
cả gan làm loạngan ăn cướp
hoành hành ngang ngược; ăn ngang nói ngược; ăn ở ngang ngược
vi phạm pháp lệnh; làm điều phi pháp
bạo ngược; chuyên chế; chuyên quyền
làm xằng làm bậy; làm ẩu làm càng; bừa phứaxàm xỡ
đi ngược lại; làm ngược lại; làm trái lại; làm điều ngang ngược
Không Kiêng Nể
Không Có Việc Xấu Nào Không Làm, Không Từ Điều Xấu Xa Nào, Vô Cùng Độc Ác
an phận thủ thường; yên phận thủ thường; an thườngbiết thân phận; biết thân biết phậnKhông ham hố thăng tiến, chỉ thích an nhàn thủ phậnbiết thân giữ mình
theo khuôn phép cũ; theo nề nếp cũ; cầm mực; chân chỉ hạt bột
tuân theo pháp luật; phụng sự việc công
thận trọng từ lời nói đến việc làm; thận trọng; dè dặt
lời nói hay, cử chỉ đẹp; lời nói và hành động đẹp (mang ý nghĩa giáo dục)