Đọc nhanh: 贪赃枉法 (tham tang uổng pháp). Ý nghĩa là: tham nhũng và lạm dụng luật pháp (thành ngữ); nhận hối lộ và lách luật.
Ý nghĩa của 贪赃枉法 khi là Thành ngữ
✪ tham nhũng và lạm dụng luật pháp (thành ngữ); nhận hối lộ và lách luật
corruption and abuse of the law (idiom); to take bribes and bend the law
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贪赃枉法
- 我 弟弟 是 法律硕士
- Em trai tôi là thạc sĩ luật.
- 那么 幸运 会 认为 我 是 阿尔法
- Sau đó Lucky sẽ nhận ra tôi là alpha
- 在 半 人马座 阿尔法 星 左转 既 是
- Chỉ cần rẽ trái tại Alpha Centauri.
- 有 请 尊敬 的 尼古拉斯 · 巴勒莫 法官 阁下
- Đối với thẩm phán đáng kính Nicholas Palermo.
- 一个 叫做 法兰克 · 阿尔伯特 · 辛纳屈 的 小伙子
- Một người tên là Francis Albert Sinatra.
- 也许 赫 克特 · 阿维拉 就 逍遥法外 了
- Có lẽ Hector Avila bỏ đi.
- 我 很 抱歉 艾瑞克 没法 从 扎伊尔 回来
- Tôi chỉ xin lỗi vì Eric không thể lấy lại từ Zaire.
- 电话 占 着 线 , 我 无法 打通
- Điện thoại đang bận máy, tôi không thể gọi được.
- 可以 改用 伽马刀 或射 波刀 疗法
- Giải pháp thay thế là điều trị bằng gamma hoặc dao cắt mạng
- 他 的 贪婪 使 他 无法 安静下来
- Sự tham lam khiến anh ta không thể bình tĩnh.
- 贪赃舞弊
- ăn hối lộ; gian lận.
- 他 因为 贪污 被 法办
- Anh ta bị xử lý theo pháp luật vì tham ô.
- 她 的 贪心 让 她 无法 停止
- Sự tham lam của cô ấy khiến cô ấy không thể dừng lại.
- 她 的 贪心 让 她 无法 满足
- Sự tham lam của cô ấy khiến cô không thể thỏa mãn.
- 贪赃枉法
- ăn hối lộ phá rối kỷ cương.
- 贪赃枉法
- ăn hối lộ làm điều phạm pháp.
- 徇情枉法
- vì lợi ích riêng mà làm việc phi pháp.
- 贪赃枉法
- ăn hối lộ mà làm trái pháp luật
- 他 故意 做 枉法
- Anh ta cố ý làm trái pháp luật.
- 这个 方法 的 成效 很 好
- Phương pháp này có hiệu quả rất tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 贪赃枉法
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 贪赃枉法 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm枉›
法›
贪›
赃›
bẻ cong luật pháp để có lợi cho người thân hoặc cộng sự của một người (thành ngữ)
tham nhũng
xem 徇私舞弊
sử dụng vị trí của một người cho lợi ích cá nhân (thành ngữ)
ngay thẳng và trung thực
rất công bằng; hết sức công bằng; lẽ công bằng trong trời đất
tuân theo pháp luật; phụng sự việc công
gương sáng treo cao (sự sáng suốt của quan toà)
đặt quyền lợi chung lên quyền lợi riêng; khắc phục chủ nghĩa cá nhân, phụng sự công ích; đặt lợi ích tập thể lên trên lợi ích cá nhân
thanh liêm; liêm khiết; thanh bạch
(nghĩa bóng) (của các quan chức, v.v.) trung thực và liêm khiết(văn học) trong như nước (thành ngữ)
nói là làm ngay; nói sao làm vậy