官报私仇 guān bào sīchóu

Từ hán việt: 【quan báo tư cừu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "官报私仇" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quan báo tư cừu). Ý nghĩa là: quan báo tư thù; lấy chuyện công để trả thù riêng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 官报私仇 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 官报私仇 khi là Thành ngữ

quan báo tư thù; lấy chuyện công để trả thù riêng

公报私仇

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 官报私仇

  • - bào jīng zhǎn de 哥哥 gēge

    - Anh trai vượt mọi trông gai

  • - gēn 海军 hǎijūn 士官 shìguān 加西亚 jiāxīyà 一样 yīyàng

    - Giống như Petty Officer Garcia.

  • - 罗曼 luómàn nuò 法官 fǎguān 似乎 sìhū duì 这个 zhègè hěn yǒu 意见 yìjiàn

    - Thẩm phán Romano dường như đang nghiêng về điều này.

  • - de 妹妹 mèimei tīng 报告 bàogào le

    - Em gái tôi đi nghe báo cáo rồi.

  • - 发誓 fāshì yào 报仇雪恨 bàochóuxuěhèn

    - Cô ấy thề sẽ rửa sạch mối hận.

  • - 证人 zhèngrén 钳口结舌 qiánkǒujiéshé 法官 fǎguān 明白 míngbai shì 害怕 hàipà 遭到 zāodào 报复 bàofù

    - Nhân chứng không nói nên lời, và thẩm phán hiểu rằng anh ta sợ bị trả thù.

  • - 报仇雪耻 bàochóuxuěchǐ

    - báo thù rửa nhục

  • - 官方 guānfāng 报告 bàogào jiāng 下周 xiàzhōu 发布 fābù

    - Báo cáo chính thức sẽ được phát hành vào tuần tới.

  • - 他们 tāmen 发誓 fāshì yào xiàng 绑架者 bǎngjiàzhě 报仇 bàochóu

    - Họ đã thề sẽ trả thù đối tượng bắt cóc.

  • - yào wèi 朋友 péngyou 报仇 bàochóu

    - Anh ấy muốn báo thù cho bạn mình.

  • - de 家人 jiārén xiǎng 报仇 bàochóu

    - Gia đình cô ấy muốn báo thù.

  • - 不想 bùxiǎng zài 报仇 bàochóu le

    - Tôi không muốn báo thù nữa.

  • - 他们 tāmen 决定 juédìng 立即 lìjí 报仇 bàochóu

    - Họ quyết định trả thù ngay lập tức.

  • - 君子 jūnzi 报仇 bàochóu 十年 shínián wǎn

    - Quân tử báo thù, mười năm chưa muộn

  • - 天蝎座 tiānxiēzuò shì 有仇必报 yǒuchóubìbào de zhēn 小人 xiǎorén

    - Thiên Yết là kiểu có thù ắt báo

  • - 军官 jūnguān 星期日 xīngqīrì 晚上 wǎnshang bào dào 销假 xiāojià

    - Vị sĩ quan đó đã báo cáo và kết thúc kỳ nghỉ vào buổi tối Chủ nhật.

  • - 我们 wǒmen 认为 rènwéi shì 一名 yīmíng 退休 tuìxiū de 中央 zhōngyāng 情报局 qíngbàojú 官员 guānyuán

    - Chúng tôi cho rằng anh ta là một nhân viên CIA đã nghỉ hưu.

  • - zài 人间 rénjiān 眼中 yǎnzhōng shì 一位 yīwèi 诚实 chéngshí 正直 zhèngzhí 大公无私 dàgōngwúsī de hǎo 官员 guānyuán

    - Trong mắt quần chúng nhân dân, ông là một vị quan tốt, trung thực ngay thẳng và chí công vô tư.

  • - 我们 wǒmen 举报 jǔbào le 走私 zǒusī 行为 xíngwéi

    - Chúng tôi đã tố cáo hành vi buôn lậu.

  • - 私立 sīlì 名目 míngmù 收取 shōuqǔ 费用 fèiyòng

    - Anh ấy tự ý lập ra danh mục để thu phí.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 官报私仇

Hình ảnh minh họa cho từ 官报私仇

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 官报私仇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
    • Pinyin: Chóu , Qiú
    • Âm hán việt: Câu , Cừu
    • Nét bút:ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OKN (人大弓)
    • Bảng mã:U+4EC7
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Guān
    • Âm hán việt: Quan
    • Nét bút:丶丶フ丨フ一フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JRLR (十口中口)
    • Bảng mã:U+5B98
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Bào
    • Âm hán việt: Báo
    • Nét bút:一丨一フ丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QSLE (手尸中水)
    • Bảng mã:U+62A5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HDI (竹木戈)
    • Bảng mã:U+79C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao