Đọc nhanh: 奇花异卉 (kì hoa dị hủy). Ý nghĩa là: hoa kỳ lạ và thảo mộc quý hiếm (thành ngữ).
Ý nghĩa của 奇花异卉 khi là Thành ngữ
✪ hoa kỳ lạ và thảo mộc quý hiếm (thành ngữ)
exotic flowers and rare herbs (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奇花异卉
- 花园里 的 花 争奇斗艳
- Những bông hoa trong vườn đang đua nhau khoe sắc.
- 奇葩异草
- hoa lạ cỏ hiếm.
- 这种 花卉 很 适合 室内 种植
- Loại hoa này rất thích hợp để trồng trong nhà.
- 公园 里 举行 花展 , 各种各样 的 花 争奇斗艳 , 美不胜收
- Trong công viên tổ chức một buổi triển lãm hoa, muôn loài hoa đua nhau khoe sắc
- 春天 是 欣赏 花卉 的 好时节
- Mùa xuân là thời gian tốt để ngắm hoa cỏ.
- 惊奇 的 , 诧异 的 感觉 或 表达 敬畏 、 钦佩 、 吃惊 或 惊奇 的
- Cảm giác kinh ngạc, ngạc nhiên hoặc biểu đạt sự kính trọng, ngưỡng mộ, sửng sốt hoặc sửng sốt
- 温室 里 种植 了 各种 花卉
- Nhà kính trồng đầy các loại hoa.
- 奇异果 包含 大量 维生素
- Trong quả kiwi chứa hàm lượng lớn vitamin.
- 他 收藏 了 很多 奇珍异宝
- Anh ấy sưu tầm rất nhiều bảo vật quý hiếm.
- 他 有 奇异 的 想法
- Anh ấy có ý tưởng kỳ lạ.
- 崖边 有 奇异 的 响
- Có tiếng động kì lạ bên vách núi.
- 花卉 遍布整个 公园
- Hoa mọc rải rác khắp công viên.
- 花园里 有 各种 奇葩异草
- Trong vườn có nhiều loại hoa cỏ kỳ lạ.
- 他 穿 的 衣服 真 奇异
- Quần áo anh ta mặc thật lạ lùng.
- 这位 老人 画 的 花卉 , 设色 十分 浓重
- hoa cỏ mà ông lão này vẽ, pha màu rất đậm.
- 我 很 喜欢 花园里 的 花卉
- Tôi rất thích những bông hoa trong vườn.
- 花园里 有 很多 美丽 的 花卉
- Trong vườn có rất nhiều hoa cỏ đẹp.
- 全球 竟有 这么 多 关于 女人 的 奇风异俗
- Có rất nhiều phong tục kỳ lạ về phụ nữ trên thế giới
- 他们 都 画 花卉 , 但 各有 特异 的 风格
- họ đều vẽ hoa cỏ, nhưng mỗi người có một phong cách riêng.
- 这个 公园 有 许多 奇花异卉
- Công viên này có nhiều loài hoa kỳ lạ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 奇花异卉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 奇花异卉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm卉›
奇›
异›
花›