Đọc nhanh: 奇异笔 (kì dị bút). Ý nghĩa là: marker (dụng cụ viết).
Ý nghĩa của 奇异笔 khi là Danh từ
✪ marker (dụng cụ viết)
marker (writing instrument)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奇异笔
- 追求 异性
- theo đuổi người khác giới.
- 执笔 运思
- chấp bút sáng tác thơ văn.
- 奇葩异草
- hoa lạ cỏ hiếm.
- 文笔 奇崛
- lời văn, nét bút kiệt xuất.
- 笔端 奇趣 横生
- ngòi bút sinh động kỳ thú
- 惊奇 的 , 诧异 的 感觉 或 表达 敬畏 、 钦佩 、 吃惊 或 惊奇 的
- Cảm giác kinh ngạc, ngạc nhiên hoặc biểu đạt sự kính trọng, ngưỡng mộ, sửng sốt hoặc sửng sốt
- 奇异果 包含 大量 维生素
- Trong quả kiwi chứa hàm lượng lớn vitamin.
- 他 收藏 了 很多 奇珍异宝
- Anh ấy sưu tầm rất nhiều bảo vật quý hiếm.
- 诡异 的 笔调
- giọng văn kỳ lạ
- 他 有 奇异 的 想法
- Anh ấy có ý tưởng kỳ lạ.
- 崖边 有 奇异 的 响
- Có tiếng động kì lạ bên vách núi.
- 那 故事 十分 奇异
- Câu chuyện đó rất kỳ lạ.
- 花园里 有 各种 奇葩异草
- Trong vườn có nhiều loại hoa cỏ kỳ lạ.
- 他 穿 的 衣服 真 奇异
- Quần áo anh ta mặc thật lạ lùng.
- 全球 竟有 这么 多 关于 女人 的 奇风异俗
- Có rất nhiều phong tục kỳ lạ về phụ nữ trên thế giới
- 往前走 , 奇异果 香 甜酒 就 放在 中间
- Tiến về phía trước, rượu ngọt kiwi được đặt ở giữa.
- 这个 公园 有 许多 奇花异卉
- Công viên này có nhiều loài hoa kỳ lạ.
- 我家 人 都 喜欢 吃 奇异果 , 但 它们 很 贵 , 我 买不起
- Người nhà tôi đều thích ăn quả kiwi, nhưng chúng rất đắt, tôi không mua nổi.
- 路上 的 人 都 用 奇异 的 眼光 看着 这些 来自 远方 的 客人
- người đi đường nhìn khách từ phương xa đến bằng đôi mắt lạ lẫm.
- 他 的 决定 无异于 放弃 一切
- Quyết định của anh ta không khác gì từ bỏ tất cả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 奇异笔
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 奇异笔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm奇›
异›
笔›