巧妙 qiǎomiào

Từ hán việt: 【xảo diệu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "巧妙" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (xảo diệu). Ý nghĩa là: tài tình; khéo léo (phương pháp, kỹ thuật...). Ví dụ : - 。 Bộ phim được lên ý tưởng khá khéo léo.. - 。 Thiết kế thông minh và thiết thực.. - 。 Giải pháp của cô ấy thật khéo léo.

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 巧妙 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 巧妙 khi là Tính từ

tài tình; khéo léo (phương pháp, kỹ thuật...)

(方法或技术等) 灵巧高明,超过寻常的

Ví dụ:
  • - 影片 yǐngpiān de 构思 gòusī 相当 xiāngdāng 巧妙 qiǎomiào

    - Bộ phim được lên ý tưởng khá khéo léo.

  • - 这个 zhègè 设计 shèjì 巧妙 qiǎomiào ér 实用 shíyòng

    - Thiết kế thông minh và thiết thực.

  • - de 解决方案 jiějuéfāngàn hěn 巧妙 qiǎomiào

    - Giải pháp của cô ấy thật khéo léo.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 巧妙

A + 巧妙 + 地 + Động từ +...

A làm gì một cách khéo léo

Ví dụ:
  • - 巧妙 qiǎomiào 隐藏 yǐncáng le 真相 zhēnxiàng

    - Anh đã khéo léo che giấu sự thật.

  • - 巧妙 qiǎomiào 引导 yǐndǎo le 讨论 tǎolùn

    - Cô dẫn vào cuộc thảo luận một cách khéo léo.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 巧妙

  • - zhè 设计 shèjì 妙真 miàozhēn 巧妙 qiǎomiào

    - Thiết kế này thật tinh tế.

  • - 构想 gòuxiǎng 巧妙 qiǎomiào

    - cấu tứ khéo léo

  • - 巧妙 qiǎomiào de 计策 jìcè

    - Kế sách tài tình.

  • - 这个 zhègè 设计 shèjì 巧妙 qiǎomiào ér 精美 jīngměi

    - Thiết kế này vừa khéo léo lại vừa tinh xảo.

  • - 巧妙 qiǎomiào 隐藏 yǐncáng le 真相 zhēnxiàng

    - Anh đã khéo léo che giấu sự thật.

  • - 这个 zhègè zǒu hěn 巧妙 qiǎomiào

    - Con tốt này đi rất khéo léo.

  • - 艺术家 yìshùjiā 巧妙 qiǎomiào 捕捉 bǔzhuō zhù de 笑容 xiàoróng

    - Nghệ sĩ tinh tế bắt giữ được nụ cười của cô ấy.

  • - zài 棋局 qíjú zhōng 布局 bùjú hěn 巧妙 qiǎomiào

    - Anh ấy sắp xếp trên bàn cờ rất khéo léo.

  • - 戏法 xìfǎ 人人 rénrén 会变 huìbiàn 各有 gèyǒu 巧妙 qiǎomiào 不同 bùtóng

    - Ảo thuật ai cũng có thể diễn được, song tài nghệ mỗi người một khác.

  • - zhè 一手 yīshǒu shuǎ 不够 bùgòu 巧妙 qiǎomiào 漏兜 lòudōu la

    - ngón này chơi không khéo lắm, lộ bí mật rồi.

  • - 巧思 qiǎosī 妙想 miàoxiǎng chū 灵感 línggǎn 实践 shíjiàn 探索 tànsuǒ chū 成果 chéngguǒ

    - Khéo léo đưa ra các ý tưởng, thực hành để khám phá kết quả

  • - 这一着 zhèyīzhāo zǒu 巧妙 qiǎomiào

    - Nước cờ này đi rất khéo léo.

  • - zhè 技巧 jìqiǎo miào 难以 nányǐ 模仿 mófǎng

    - Kỹ xảo này thần kỳ khó có thể bắt chước.

  • - 影片 yǐngpiān de 构思 gòusī 相当 xiāngdāng 巧妙 qiǎomiào

    - Bộ phim được lên ý tưởng khá khéo léo.

  • - 这个 zhègè 设计 shèjì 巧妙 qiǎomiào ér 实用 shíyòng

    - Thiết kế thông minh và thiết thực.

  • - 巧妙 qiǎomiào 引导 yǐndǎo le 讨论 tǎolùn

    - Cô dẫn vào cuộc thảo luận một cách khéo léo.

  • - de 解决方案 jiějuéfāngàn hěn 巧妙 qiǎomiào

    - Giải pháp của cô ấy thật khéo léo.

  • - 巧妙 qiǎomiào 错开 cuòkāi le 危险 wēixiǎn

    - Anh ấy khéo léo tránh được nguy hiểm.

  • - 这是 zhèshì 何等 héděng 巧妙 qiǎomiào de 技术 jìshù

    - Kỹ thuật tinh xảo quá!

  • - 古代 gǔdài 家具 jiājù de 设计 shèjì hěn 巧妙 qiǎomiào

    - Đồ nội thất cổ có thiết kế rất tinh tế.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 巧妙

Hình ảnh minh họa cho từ 巧妙

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 巧妙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+4 nét)
    • Pinyin: Miào
    • Âm hán việt: Diệu
    • Nét bút:フノ一丨ノ丶ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VFH (女火竹)
    • Bảng mã:U+5999
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Công 工 (+2 nét)
    • Pinyin: Qiǎo
    • Âm hán việt: Xảo
    • Nét bút:一丨一一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MMVS (一一女尸)
    • Bảng mã:U+5DE7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao