Đọc nhanh: 蹊跷 (hề khiêu). Ý nghĩa là: kỳ quặc; kỳ lạ.
Ý nghĩa của 蹊跷 khi là Tính từ
✪ kỳ quặc; kỳ lạ
奇怪,跷蹊
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蹊跷
- 他 跷起 了 腿
- Anh ấy giơ chân lên.
- 她 跷起 脚尖 走路
- Cô ấy đi nhón chân.
- 跷着 大拇指
- giơ ngón tay cái.
- 她 跷起 食指
- Cô ấy giơ ngón trỏ lên.
- 爷爷 跷 脚 走路 慢
- Ông tôi đi chậm vì què chân.
- 独辟蹊径
- mở lối đi riêng; mở con đường riêng.
- 他 走路 有点 跷 脚
- Anh ấy đi đường hơi khập khễnh.
- 她 跷 脚 仍 在 干活
- Cô ấy vẫn làm việc dù què chân.
- 高跷 表演 开始
- Màn biểu diễn cà kheo bắt đầu.
- 跷工 ( 表演 高跷 的 技艺 )
- kỹ thuật đi cà kheo.
- 他 跷着 脚看 远方
- Anh ấy kiễng chân nhìn ra xa.
- 村里 有 高跷 节
- Làng có lễ hội cà kheo.
Xem thêm 7 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 蹊跷
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蹊跷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm跷›
蹊›