Đọc nhanh: 天造 (thiên tạo). Ý nghĩa là: trời đất tạo nên; tạo hoá gây dựng。自然形成而合乎理想。 這里物產豐富,山水秀麗,四季如春,真是天造地設的好地方。 ở đây sản vật phong phú, núi sông tươi đẹp, quanh năm đều như mùa xuân, thật là nơi đẹp đẽ đất trời tạo nên. 他們真是天造地設的一對好夫妻。 họ đúng là một cặp vợ chồng trời sinh; xứng đôi vừa lứa..
Ý nghĩa của 天造 khi là Danh từ
✪ trời đất tạo nên; tạo hoá gây dựng。自然形成而合乎理想。 這里物產豐富,山水秀麗,四季如春,真是天造地設的好地方。 ở đây sản vật phong phú, núi sông tươi đẹp, quanh năm đều như mùa xuân, thật là nơi đẹp đẽ đất trời tạo nên. 他們真是天造地設的一對好夫妻。 họ đúng là một cặp vợ chồng trời sinh; xứng đôi vừa lứa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天造
- 她 今天 去 医院 扎针
- Hôm nay cô ấy đi bệnh viện để châm cứu.
- 这个 天平 不 平衡
- Cái cân này không cân bằng.
- 弟弟 有 唱歌 的 天赋
- Em trai có thiên phú về ca hát.
- 满天星斗
- sao đầy trời
- 天佑 米特 · 罗姆尼
- Chúa phù hộ cho Mitt Romney.
- 我 常常 跟 伯伯 聊天
- Tôi thường xuyên nói chuyện với bác.
- 遽尔 天 降 大雨
- Đột nhiên trời đổ mưa lớn.
- 我要 成为 粒子 天体 物理学界 的 甘地
- Tôi sẽ trở thành người dẫn đầu của vật lý thiên văn hạt.
- 飞机 飞 上天 了
- Máy bay bay lên bầu trời.
- 飞机 每天 从 这里 飞过
- Máy bay bay qua đây mỗi ngày.
- 飞播 造林
- gieo hạt trồng rừng bằng máy bay.
- 热天 容易 出汗
- Trời nóng dễ ra mồ hôi.
- 哥哥 跟 妹妹 一起 聊天
- Anh chị em trò chuyện cùng nhau.
- 明天 哥哥 去 银行 取 钱
- Mai anh tớ đi ngân hàng rút tiền.
- 明天 我们 造 海边 玩
- Ngày mai chúng ta đến bờ biển chơi.
- 人造卫星 上天
- vệ tinh nhân tạo phóng lên bầu trời.
- 昨天 的 雪崩 造成 一批 滑雪者 死亡 并 毁坏 了 一些 树木
- Trong trận tuyết lở hôm qua, một nhóm người trượt tuyết đã thiệt mạng và làm hỏng một số cây cối.
- 这里 物产丰富 , 山水 秀丽 , 四季如春 , 真是 天造地设 的 好 地方
- ở đây sản vật phong phú, núi sông tươi đẹp, quanh năm đều như mùa xuân, thật là nơi đẹp đẽ đất trời tạo nên.
- 他们 真是 天造地设 的 一对 好 夫妻
- họ đúng là một cặp vợ chồng trời sinh; xứng đôi vừa lứa.
- 他们 今天 还 钱 了
- Họ đã trả tiền hôm nay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 天造
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 天造 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm天›
造›