造天立地 zào tiān lìdì

Từ hán việt: 【tạo thiên lập địa】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "造天立地" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tạo thiên lập địa). Ý nghĩa là: Gây trời dựng đất, chỉ lúc trời đất mới nên hình..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 造天立地 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 造天立地 khi là Thành ngữ

Gây trời dựng đất, chỉ lúc trời đất mới nên hình.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 造天立地

  • - shí 木地板 mùdìbǎn shì 纯天然 chúntiānrán lín 几十年 jǐshínián de 大树 dàshù 才能 cáinéng 生产 shēngchǎn 成实 chéngshí 木地板 mùdìbǎn

    - Sàn gỗ solid là rừng tự nhiên nguyên chất, chỉ có những cây gỗ lớn hàng chục năm mới có thể sản xuất thành sàn gỗ solid.

  • - 地面 dìmiàn 每天 měitiān dōu yào dūn 一遍 yībiàn

    - Mặt đất mỗi ngày đều phải lau một lần.

  • - pín 无立锥之地 wúlìzhuīzhīdì

    - nghèo khổ không có mảnh đất cắm dùi.

  • - 谢天谢地 xiètiānxièdì 平安无事 píngānwúshì

    - Cảm ơn trời đất, cậu vẫn bình an!

  • - 天安门 tiānānmén qián 人山人海 rénshānrénhǎi 广场 guǎngchǎng shàng 几无 jǐwú 隙地 xìdì

    - trên quãng trường Thiên An Môn là cả một biển người, như không còn chỗ nào trống nữa.

  • - 燕山 yānshān 山地 shāndì 西山 xīshān 山地 shāndì shì 北京 běijīng 天然 tiānrán de 屏障 píngzhàng

    - vùng núi Tây Sơn và Yến Sơn là bức bình phong thiên nhiên che chở cho Bắc Kinh.

  • - 霍地 huòdì 起身 qǐshēn lái

    - bỗng nhiên đứng dậy.

  • - zuò zhe 自造 zìzào de 小船 xiǎochuán hěn 轻松 qīngsōng jiù 到达 dàodá le 对岸 duìàn

    - Anh dễ dàng đến bờ bên kia trên chiếc thuyền nhỏ do anh tự đóng.

  • - 今天 jīntiān 早晨 zǎochén 课长 kèzhǎng 早早 zǎozǎo jiù 上班 shàngbān le

    - Sáng sớm sáng nay trưởng phòng đã đi làm rồi.

  • - 每个 měigè 案件 ànjiàn dōu yǒu 对立 duìlì de 两造 liǎngzào

    - Mỗi vụ án đều có hai bên đối lập.

  • - 哭得个 kūdégè 天昏地暗 tiānhūndìàn

    - khóc dữ dội

  • - 昏沉沉 hūnchénchén zhǐ 觉得 juéde 天旋地转 tiānxuándìzhuàn

    - mê man chỉ thấy trời đất quay cuồng.

  • - 天空 tiānkōng 阴沉沉 yīnchénchén 地罩 dìzhào mǎn le 乌云 wūyún

    - bầu trời đen kịt, phủ đầy mây đen.

  • - 突然 tūrán 狂风 kuángfēng 大起 dàqǐ 刮得 guādé 天昏地暗 tiānhūndìàn

    - bỗng nổi gió dữ dội, trời đất u ám.

  • - 顶天立地 dǐngtiānlìdì

    - Đầu đội trời, chân đạp đất.

  • - 立夏 lìxià le 天气 tiānqì 一天 yìtiān 一天 yìtiān 地热 dìrè 起来 qǐlai

    - vào hè, thời tiết ngày càng nóng bức.

  • - 峰崴 fēngwǎi 峻峭 jùnqiào 天地 tiāndì

    - Ngọn núi cao vời vợi đứng giữa trời đất.

  • - 这里 zhèlǐ 物产丰富 wùchǎnfēngfù 山水 shānshuǐ 秀丽 xiùlì 四季如春 sìjìrúchūn 真是 zhēnshi 天造地设 tiānzàodìshè de hǎo 地方 dìfāng

    - ở đây sản vật phong phú, núi sông tươi đẹp, quanh năm đều như mùa xuân, thật là nơi đẹp đẽ đất trời tạo nên.

  • - 立志 lìzhì yào gàn 一番 yīfān 惊天动地 jīngtiāndòngdì de 事业 shìyè

    - Anh ta quyết tâm làm một việc kinh thiên động địa.

  • - 他们 tāmen 真是 zhēnshi 天造地设 tiānzàodìshè de 一对 yīduì hǎo 夫妻 fūqī

    - họ đúng là một cặp vợ chồng trời sinh; xứng đôi vừa lứa.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 造天立地

Hình ảnh minh họa cho từ 造天立地

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 造天立地 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dì
    • Âm hán việt: Địa
    • Nét bút:一丨一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GPD (土心木)
    • Bảng mã:U+5730
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Tiān
    • Âm hán việt: Thiên
    • Nét bút:一一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MK (一大)
    • Bảng mã:U+5929
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lập 立 (+0 nét)
    • Pinyin: Lì , Wèi
    • Âm hán việt: Lập
    • Nét bút:丶一丶ノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YT (卜廿)
    • Bảng mã:U+7ACB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin: Cāo , Cào , Zào
    • Âm hán việt: Tháo , Tạo
    • Nét bút:ノ一丨一丨フ一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YHGR (卜竹土口)
    • Bảng mã:U+9020
    • Tần suất sử dụng:Rất cao