Đọc nhanh: 畅遂 (sướng toại). Ý nghĩa là: trôi chảy; lưu loát; suông sẻ; thông suốt (ngôn ngữ, văn chương, giao thông) 。 (語言、文章、交通) 流暢通達。 譯文暢達。 dịch văn trôi chảy..
Ý nghĩa của 畅遂 khi là Tính từ
✪ trôi chảy; lưu loát; suông sẻ; thông suốt (ngôn ngữ, văn chương, giao thông) 。 (語言、文章、交通) 流暢通達。 譯文暢達。 dịch văn trôi chảy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 畅遂
- 胸次 舒畅
- thư thái trong lòng; trong lòng thư thái
- 遂心如意
- thoả lòng.
- 译文 畅达
- dịch văn trôi chảy.
- 航路 畅通
- đường sông thông thoáng
- 新车 磨合 得 相当 顺畅
- Xe mới ăn khớp rất thuận lợi.
- 畅游 长江
- vẫy vùng trên sông Trường Giang.
- 项目 因故 而 其事 遂 寝
- Dự án vì lý do nào đó mà bị đình chỉ.
- 络脉 通畅 身体 好
- Kinh lạc thông suốt thân thể tốt.
- 按照 猶太 的 法律 , 滿 了 八天 , 孩子 應受 割損 , 遂給 他 起名
- Theo luật của người Do Thái, bé trai sau khi đủ 8 ngày tuổi, nghĩa là đến lúc phải làm lễ cắt bì, sau đó người ta đặt tên cho em.
- 晓畅 军事
- tinh thông quân sự.
- 开怀畅饮
- uống thoải mái; tha hồ uống cho đã.
- 文字 流畅
- Văn chương trôi chảy.
- 文笔 条畅
- hành văn lưu loát
- 我们 玩得 很 畅
- Chúng tôi chơi rất thoải mái,
- 这次 考试 遂心
- Lần thi này như mong muốn.
- 通讯 信号 十分 畅通
- Tín hiệu liên lạc rất ổn định.
- 这条 路 孔 通畅
- Con đường này rất thông thoáng.
- 赍志而没 ( 志 未遂 而 死去 )
- chí chưa thành mà đã qua đời; chí chưa toại nguyện mà đã ra đi.
- 半身不遂
- bán thân bất toại; liệt nửa người
- 交通 在 白天 的 那个 时段 有些 异常 地 顺畅
- Giao thông vào ban ngày sẽ có một thời điểm di chuyển vô cùng dễ dàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 畅遂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 畅遂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm畅›
遂›