Đọc nhanh: 大致情节 (đại trí tình tiết). Ý nghĩa là: cốt truyện tổng thể.
Ý nghĩa của 大致情节 khi là Danh từ
✪ cốt truyện tổng thể
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大致情节
- 她 的 抱怨 把 大家 的 兴致 扫兴
- Lời phàn nàn của cô ấy đã làm mọi người mất hứng.
- 情侣 节
- Lễ tình nhân.
- 情侣 们 在 七夕节 互赠 礼物
- Các cặp đôi tặng quà cho nhau vào lễ Thất Tịch.
- 每个 爱情喜剧 都 是 这样 的 情节
- Đó là cốt truyện của mọi bộ phim hài lãng mạn.
- 大侠 重情 重义
- Đại hiệp trọng tình nghĩa.
- 医生 说 他 现在 的 情况 没有 什么 大碍
- Bác sĩ nói tình hình hiện tại của anh ấy không có gì đáng ngại
- 大雨 致使 交通堵塞
- Mưa lớn khiến giao thông tắc nghẽn.
- 情节 离奇
- tình tiết ly kỳ.
- 情节 诡奇
- tình tiết kỳ lạ
- 大堤 决口 情况危急
- Đê lớn bị vỡ tung tình trạng nguy cấp.
- 病情 稳 大家 都 放心
- Tình trạng bệnh ổn định mọi người đều yên tâm.
- 特命 全权 公使 派驻 国外 使馆 的 特命 全权 使节 , 仅 低于 大使
- Các đặc mệnh toàn quyền đã được bổ nhiệm để phục vụ tại các đại sứ quán nước ngoài, chỉ đứng dưới cấp đại sứ.
- 这是 一起 冤情 重大 的 冤案
- Đây là một vụ án oan sai quan trọng.
- 淡化 情节
- làm nhẹ tình tiết
- 意大利人 很 热情
- Người Ý rất nhiệt tình.
- 情节 荒诞
- tình tiết hoang đường
- 他 的 病情 导致 了 大气
- Bệnh của anh ấy làm cho hơi thở nặng nề.
- 这部 小说 没有 大起大落 的 故事情节
- bộ tiểu thuyết này không có những tình tiết thay đổi hấp dẫn.
- 我 大致 知道 你 说 的 事情
- Tôi đại khái biết chuyện mà bạn nói.
- 我们 向 大家 致以 节日 的 问候
- Chúng tôi gửi tới mọi người lời chúc mừng dịp lễ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大致情节
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大致情节 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm大›
情›
致›
节›