Đọc nhanh: 大致列明 (đại trí liệt minh). Ý nghĩa là: Liệt kê đại khái.
Ý nghĩa của 大致列明 khi là Động từ
✪ Liệt kê đại khái
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大致列明
- 塞缪尔 · 阿列 科将 于 明天 下午 转移
- Samuel Aleko sẽ được chuyển vào chiều mai.
- 她 的 抱怨 把 大家 的 兴致 扫兴
- Lời phàn nàn của cô ấy đã làm mọi người mất hứng.
- 这 小孩子 要 表明 对 大人 的 憎恨 就 难免 受罚
- Đứa trẻ này sẽ không tránh khỏi bị phạt nếu muốn thể hiện sự căm ghét với người lớn.
- 大雨 致使 交通堵塞
- Mưa lớn khiến giao thông tắc nghẽn.
- 关照 大家 明天 的 安排
- Thông báo cho mọi người về kế hoạch ngày mai.
- 大家 一致 表示 , 在 竞赛 中 决不 示弱
- mọi người đều đồng lòng, trong cạnh tranh không được tỏ ra yếu thế.
- 泰国 大象 很 聪明
- Voi Thái rất thông minh.
- 我 明天 去 意大利
- Ngày mai tôi sẽ đi Ý.
- 他 把 情况 向 大家 概括 地作 了 说明
- anh ấy đã tóm tắt tình hình với mọi người một cách ngắn gọn.
- 这种 把戏 可 不够 光明正大 !
- Loại thủ đoạn này không đủ quang minh chính đại!
- 长期 罢工 损失 巨大 致使 该 公司 一蹶不振
- Do cuộc đình công kéo dài, công ty gặp tổn thất lớn và trở nên suy yếu.
- 大使馆 是 恐怖分子 攻击 的 明显 目标
- Đại sứ quán là mục tiêu rõ ràng của các cuộc tấn công khủng bố.
- 大家 都 明白 吸烟 的 危害
- Mọi người đều rõ sự nguy hại của hút thuốc.
- 明天 我 得 去 大使馆
- Ngày mai tôi phải đến đại sứ quán.
- 明年 他 要 上 大学
- Năm sau anh ấy sẽ vào đại học.
- 他 的 发言 扫兴 了 大家 的 兴致
- Lời phát biểu của anh ấy làm mọi người mất hứng.
- 石头 的 大小 整齐 一致
- Kích thước của đá rất đồng đều.
- 今天 办不成 , 大不了 明天 办 !
- Nay làm không thành thì mai làm!
- 月光 明朗 , 照亮 了 大地
- Ánh trăng sáng ngời, chiếu sáng mặt đất.
- 大臣 奏明 情况
- Quan đại thần tâu rõ tình hình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大致列明
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大致列明 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm列›
大›
明›
致›