穷苦 qióngkǔ

Từ hán việt: 【cùng khổ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "穷苦" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cùng khổ). Ý nghĩa là: bần cùng khốn khổ; cùng khổ; nghèo khổ, bần hàn, nghèo cực. Ví dụ : - 。 nông dân nghèo ngay cả quần áo ấm cũng không có

Xem ý nghĩa và ví dụ của 穷苦 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 穷苦 khi là Tính từ

bần cùng khốn khổ; cùng khổ; nghèo khổ

贫穷困苦

Ví dụ:
  • - 穷苦 qióngkǔ de 农民 nóngmín 连件 liánjiàn 挡寒 dǎnghán de 农服 nóngfú dōu 没有 méiyǒu

    - nông dân nghèo ngay cả quần áo ấm cũng không có

bần hàn

生产资料和生活资料缺乏

nghèo cực

贫困穷苦; 生活资料不足

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 穷苦

  • - 苦口婆心 kǔkǒupóxīn

    - hết lời khuyên bảo.

  • - 尽管 jǐnguǎn 苦苦哀求 kǔkǔāiqiú 没有 méiyǒu 手下留情 shǒuxiàliúqíng

    - Mặc cho cô van xin, anh ta vẫn không hề tỏ ra thương xót.

  • - 穷兵黩武 qióngbīngdúwǔ

    - hiếu chiến

  • - 离愁别绪 líchóubiéxù ( 离别 líbié de 愁苦 chóukǔ 心情 xīnqíng )

    - đau lòng khi phải xa cách; tâm trạng buồn khổ khi phải chia tay.

  • - 心事重重 xīnshìchóngchóng 颜色 yánsè 十分 shífēn 愁苦 chóukǔ

    - Anh ấy tâm sự trùng trùng, sắc mặt vô cùng đau khổ.

  • - 不辞劳苦 bùcíláokǔ

    - không nề hà cực nhọc.

  • - 苦中作乐 kǔzhōngzuòyuè

    - tìm vui trong đau khổ

  • - 苦口 kǔkǒu 相劝 xiāngquàn

    - hết lời khuyên nhau.

  • - 老师 lǎoshī 苦劝 kǔquàn 学生 xuésheng yào 珍惜 zhēnxī 时光 shíguāng

    - Thầy giáo khuyên học sinh phải trân trọng thời gian

  • - 忍着 rěnzhe 痛苦 tòngkǔ

    - Chịu đựng đau đớn.

  • - 百般 bǎibān 痛苦 tòngkǔ

    - khổ cực trăm chiều

  • - 痛苦万状 tòngkǔwànzhuàng

    - vô cùng đau khổ.

  • - hěn 痛苦 tòngkǔ

    - Anh ấy rất đau khổ.

  • - 痛苦 tòngkǔ de 生活 shēnghuó

    - Cuộc sống đau khổ

  • - 感到痛苦 gǎndàotòngkǔ

    - Cô ấy cảm thấy đau khổ.

  • - 解放前 jiěfàngqián 农民 nóngmín men 穷年累月 qióngniánlěiyuè 辛苦 xīnkǔ 劳动 láodòng dàn 生活 shēnghuó 仍旧 réngjiù hěn

    - trước giải phóng, nông dân quanh năm suốt tháng lao động cực nhọc, mà cuộc sống vẫn cơ cực.

  • - 穷苦 qióngkǔ de 农民 nóngmín 连件 liánjiàn 挡寒 dǎnghán de 农服 nóngfú dōu 没有 méiyǒu

    - nông dân nghèo ngay cả quần áo ấm cũng không có

  • - 终身 zhōngshēn dōu shì 穷苦 qióngkǔ rén de 卫士 wèishì

    - Cô ấy cả đời đều là người bảo vệ người nghèo khổ.

  • - 旧社会 jiùshèhuì zhěng 我们 wǒmen 穷人 qióngrén 好苦 hǎokǔ

    - Xã hội cũ làm cho người nghèo chúng ta thật cực khổ!

  • - 这样 zhèyàng de rén 捆绑 kǔnbǎng zài 一起 yìqǐ hěn 辛苦 xīnkǔ

    - Bị trói buộc lại với người này thật vất vả.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 穷苦

Hình ảnh minh họa cho từ 穷苦

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 穷苦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+2 nét)
    • Pinyin: Qióng
    • Âm hán việt: Cùng
    • Nét bút:丶丶フノ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JCKS (十金大尸)
    • Bảng mã:U+7A77
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+5 nét)
    • Pinyin: Gǔ , Kǔ
    • Âm hán việt: Cổ , Khổ
    • Nét bút:一丨丨一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TJR (廿十口)
    • Bảng mã:U+82E6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa