Đọc nhanh: 穷苦 (cùng khổ). Ý nghĩa là: bần cùng khốn khổ; cùng khổ; nghèo khổ, bần hàn, nghèo cực. Ví dụ : - 穷苦的农民连件挡寒的农服都没有。 nông dân nghèo ngay cả quần áo ấm cũng không có
Ý nghĩa của 穷苦 khi là Tính từ
✪ bần cùng khốn khổ; cùng khổ; nghèo khổ
贫穷困苦
- 穷苦 的 农民 连件 挡寒 的 农服 都 没有
- nông dân nghèo ngay cả quần áo ấm cũng không có
✪ bần hàn
生产资料和生活资料缺乏
✪ nghèo cực
贫困穷苦; 生活资料不足
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 穷苦
- 苦口婆心
- hết lời khuyên bảo.
- 尽管 她 苦苦哀求 他 也 没有 手下留情
- Mặc cho cô van xin, anh ta vẫn không hề tỏ ra thương xót.
- 穷兵黩武
- hiếu chiến
- 离愁别绪 ( 离别 的 愁苦 心情 )
- đau lòng khi phải xa cách; tâm trạng buồn khổ khi phải chia tay.
- 他 心事重重 , 颜色 十分 愁苦
- Anh ấy tâm sự trùng trùng, sắc mặt vô cùng đau khổ.
- 不辞劳苦
- không nề hà cực nhọc.
- 苦中作乐
- tìm vui trong đau khổ
- 苦口 相劝
- hết lời khuyên nhau.
- 老师 苦劝 学生 要 珍惜 时光
- Thầy giáo khuyên học sinh phải trân trọng thời gian
- 忍着 痛苦
- Chịu đựng đau đớn.
- 百般 痛苦
- khổ cực trăm chiều
- 痛苦万状
- vô cùng đau khổ.
- 他 很 痛苦
- Anh ấy rất đau khổ.
- 痛苦 的 生活
- Cuộc sống đau khổ
- 她 感到痛苦
- Cô ấy cảm thấy đau khổ.
- 解放前 农民 们 穷年累月 地 辛苦 劳动 , 但 生活 仍旧 很 苦
- trước giải phóng, nông dân quanh năm suốt tháng lao động cực nhọc, mà cuộc sống vẫn cơ cực.
- 穷苦 的 农民 连件 挡寒 的 农服 都 没有
- nông dân nghèo ngay cả quần áo ấm cũng không có
- 她 终身 都 是 穷苦 人 的 卫士
- Cô ấy cả đời đều là người bảo vệ người nghèo khổ.
- 旧社会 整 得 我们 穷人 好苦
- Xã hội cũ làm cho người nghèo chúng ta thật cực khổ!
- 和 这样 的 人 捆绑 在 一起 很 辛苦
- Bị trói buộc lại với người này thật vất vả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 穷苦
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 穷苦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm穷›
苦›
bần hàn; đói rét
khốn cùng; nghèo khổ; nghèo túng; cùng khốn; khó; cùng quẫnkhốn cựcnghèo cực
Nghèo Khó, Nghèo Khổ, Túng Quẫn
gian khổ; nghèo khổ; cực khổ; gian nan khổ cực; gian nan khốn khổ
Nghèo Nàn (Kinh Tế, Trí Tưởng Tượng, Tài Nguyên), Non Nớt (Kinh Nghiệm)
bần cùng; bần hàn; nghèo khốn (thường chỉ nhà nho nghèo)
Khốn khổ bần cùng. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: Ngộ trước xá hạ khốn cùng đích thân thích bằng hữu; Lâu lão bá tiện cực lực tương trợ 遇著舍下困窮的親戚朋友; 婁老伯便極力相助 (Đệ tam thập nhất hồi) Gặp bạn bè thân thích trong cảnh khốn cùng; Lâu lão bá đều hết sức giúp đỡ.
Bần Cùng, Nghèo Túng, Nghèo Khổ
bần hàn; nghèo túng; nghèo khổ
Nghèo, Nghèo Đói (Kinh Tế)