Đọc nhanh: 憔悴 (tiều tụy). Ý nghĩa là: tiều tuỵ; hốc hác; mệt nhoài; lừ khừ. Ví dụ : - 她变得这么憔悴。 Cô ấy trở nên tiều tụy như vậy.. - 他的脸很憔悴,真是骨瘦如柴。 Khuôn mặt anh ấy hốc hác, xương xẩu như que củi.. - 几天不见,她憔悴了许多。 Vài ngày không gặp, cô ấy tiều tụy đi rất nhiều.
Ý nghĩa của 憔悴 khi là Tính từ
✪ tiều tuỵ; hốc hác; mệt nhoài; lừ khừ
形容人瘦弱,面色不好看; (身体) 变瘦
- 她 变得 这么 憔悴
- Cô ấy trở nên tiều tụy như vậy.
- 他 的 脸 很 憔悴 , 真是 骨瘦如柴
- Khuôn mặt anh ấy hốc hác, xương xẩu như que củi.
- 几天 不见 , 她 憔悴 了 许多
- Vài ngày không gặp, cô ấy tiều tụy đi rất nhiều.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 憔悴
- 她 脸色苍白 , 形容憔悴
- Cô ấy mặt tái nhợt, dáng vẻ tiều tụy.
- 她 因为 照顾 孩子 而 形容憔悴
- Cô ấy vì chăm sóc con mà dáng vẻ tiều tụy.
- 形容憔悴
- hình dạng tiều tuỵ
- 他 的 脸 很 憔悴 , 真是 骨瘦如柴
- Khuôn mặt anh ấy hốc hác, xương xẩu như que củi.
- 几天 不见 , 她 憔悴 了 许多
- Vài ngày không gặp, cô ấy tiều tụy đi rất nhiều.
- 刮 了 一夜 的 秋风 , 花木 都 显得 憔悴 了
- qua một đêm gió thu, hoa cỏ đều võ vàng.
- 劳累 的 她 形容憔悴
- Cô ấy mệt mỏi hình dáng tiều tụy.
- 她 变得 这么 憔悴
- Cô ấy trở nên tiều tụy như vậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 憔悴
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 憔悴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm悴›
憔›
gian khổ; nghèo khổ; cực khổ; gian nan khổ cực; gian nan khốn khổ
suy sụp tinh thần; mất tinh thầnchán nản; uể oảibần thần
khô héo; héo; khô; tàn úa (cây cỏ); héo hắt; cỗitiều tuỵ (nét mặt); héo mòn; tàn tạdàu dàu; dột
gầy; gầy đét; gầy nhom; gầy còm; gầy giơ xương
khô cằn; cằn cỗi; cằn
khô quắt; khô đét; héo; teo lại; khô xác; tóp khô; xóp khô; teo; teo ngắt; xép xẹpkhô khan; nhạt nhẽo; tẻ ngắt (văn chương)xiu
Đau lòng; tan vỡ; nát gan; nát ruột