憔悴 qiáocuì

Từ hán việt: 【tiều tụy】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "憔悴" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiều tụy). Ý nghĩa là: tiều tuỵ; hốc hác; mệt nhoài; lừ khừ. Ví dụ : - 。 Cô ấy trở nên tiều tụy như vậy.. - 。 Khuôn mặt anh ấy hốc hác, xương xẩu như que củi.. - 。 Vài ngày không gặp, cô ấy tiều tụy đi rất nhiều.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 憔悴 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 憔悴 khi là Tính từ

tiều tuỵ; hốc hác; mệt nhoài; lừ khừ

形容人瘦弱,面色不好看; (身体) 变瘦

Ví dụ:
  • - 变得 biànde 这么 zhème 憔悴 qiáocuì

    - Cô ấy trở nên tiều tụy như vậy.

  • - de liǎn hěn 憔悴 qiáocuì 真是 zhēnshi 骨瘦如柴 gǔshòurúchái

    - Khuôn mặt anh ấy hốc hác, xương xẩu như que củi.

  • - 几天 jǐtiān 不见 bújiàn 憔悴 qiáocuì le 许多 xǔduō

    - Vài ngày không gặp, cô ấy tiều tụy đi rất nhiều.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 憔悴

  • - 脸色苍白 liǎnsècāngbái 形容憔悴 xíngróngqiáocuì

    - Cô ấy mặt tái nhợt, dáng vẻ tiều tụy.

  • - 因为 yīnwèi 照顾 zhàogu 孩子 háizi ér 形容憔悴 xíngróngqiáocuì

    - Cô ấy vì chăm sóc con mà dáng vẻ tiều tụy.

  • - 形容憔悴 xíngróngqiáocuì

    - hình dạng tiều tuỵ

  • - de liǎn hěn 憔悴 qiáocuì 真是 zhēnshi 骨瘦如柴 gǔshòurúchái

    - Khuôn mặt anh ấy hốc hác, xương xẩu như que củi.

  • - 几天 jǐtiān 不见 bújiàn 憔悴 qiáocuì le 许多 xǔduō

    - Vài ngày không gặp, cô ấy tiều tụy đi rất nhiều.

  • - guā le 一夜 yīyè de 秋风 qiūfēng 花木 huāmù dōu 显得 xiǎnde 憔悴 qiáocuì le

    - qua một đêm gió thu, hoa cỏ đều võ vàng.

  • - 劳累 láolèi de 形容憔悴 xíngróngqiáocuì

    - Cô ấy mệt mỏi hình dáng tiều tụy.

  • - 变得 biànde 这么 zhème 憔悴 qiáocuì

    - Cô ấy trở nên tiều tụy như vậy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 憔悴

Hình ảnh minh họa cho từ 憔悴

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 憔悴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Cuì
    • Âm hán việt: Tuỵ
    • Nét bút:丶丶丨丶一ノ丶ノ丶一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PYOJ (心卜人十)
    • Bảng mã:U+60B4
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+12 nét)
    • Pinyin: Qiáo
    • Âm hán việt: Tiều
    • Nét bút:丶丶丨ノ丨丶一一一丨一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:POGF (心人土火)
    • Bảng mã:U+6194
    • Tần suất sử dụng:Trung bình

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa