Đọc nhanh: 因而 (nhân nhi). Ý nghĩa là: cho nên; vì vậy mà; bởi thế; do đó . Ví dụ : - 他生病了,因而不能来工作。 Anh ấy bị ốm, cho nên không thể đến làm việc.. - 下雨了,因而比赛被取消。 Trời mưa, vì vậy mà trận đấu bị hủy.. - 他迟到,因而错过了会议。 Anh ấy đến muộn, do đó bỏ lỡ cuộc họp.
Ý nghĩa của 因而 khi là Liên từ
✪ cho nên; vì vậy mà; bởi thế; do đó
表示结果
- 他 生病 了 , 因而 不能 来 工作
- Anh ấy bị ốm, cho nên không thể đến làm việc.
- 下雨 了 , 因而 比赛 被 取消
- Trời mưa, vì vậy mà trận đấu bị hủy.
- 他 迟到 , 因而 错过 了 会议
- Anh ấy đến muộn, do đó bỏ lỡ cuộc họp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 因而
✪ Nguyên nhân, 因而 + Kết quả
vì cái gì mà....
- 交通堵塞 , 因而 我们 迟到 了
- Giao thông tắc nghẽn, do đó chúng tôi đến muộn.
- 她 感冒 了 , 因而 不能 参加 聚会
- Cô ấy bị cảm lạnh, vì vậy không thể tham gia buổi tiệc.
So sánh, Phân biệt 因而 với từ khác
✪ 因为 vs 因而
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 因而
- 无色 的 无色 的 , 因零 饱和度 而 没有 颜色 , 如 中性 灰色 , 白色 , 或 黑色
- Màu vô sắc là màu không có màu sắc, không có sắc thái do độ bão hòa không đủ, như màu xám trung tính, màu trắng hoặc màu đen.
- 河南省 因 黄河 而 得名
- Tỉnh Hà Nam được đặt tên theo sông Hoàng Hà.
- 她 因 家事 而 愁绪 满怀
- Cô ấy cảm thấy buồn phiền vì chuyện gia đình.
- 引 避 ( 因 避嫌 而 辞官 )
- tránh đi
- 她 由于 家庭 原因 而 搬家
- Cô ấy vì lý do gia đình mà chuyển nhà.
- 因为 怕 挨 黑枪 而 不敢 大胆 工作
- Bởi vì sợ bị tính kế mà không dám làm việc
- 照片 中 的 两位 模特 , 一位 是 因 乳腺癌 切除 手术 而 失去 双乳 的 女性
- Hai người mẫu trong ảnh, một người là phụ nữ bị mất ngực do phẫu thuật cắt bỏ ung thư vú
- 因 失恋 而 流泪
- Rơi nước mắt vì thất tình.
- 他 因 失恋 而 涕泪 涟涟
- Anh ấy khóc lóc sướt mướt vì thất tình.
- 他 因为 失恋 而 发狂
- Anh ấy phát điên vì thất tình.
- 他 因为 妻子 生病 而 休妻
- Anh ấy bỏ vợ vì vợ bị bệnh.
- 她 因爱 而 精神 痴狂
- Cô ấy vì tình yêu mà phát điên.
- 车速 因 交通堵塞 而 变慢
- Tốc độ xe giảm do tắc đường.
- 交通堵塞 , 因而 我们 迟到 了
- Giao thông tắc nghẽn, do đó chúng tôi đến muộn.
- 她 因为 不满 而 顿足
- Cô ấy giậm chân vì không hài lòng.
- 没 及时 交 电费 , 因而 缴纳 了 滞纳金
- Do không kịp thời nộp tiền điện, nên tôi phải nộp phí trễ hạn.
- 贫贱不移 ( 不因 贫贱 而 改变 志向 )
- dù nghèo khổ cũng không thay đổi.
- 项目 因故 而 其事 遂 寝
- Dự án vì lý do nào đó mà bị đình chỉ.
- 该项 预测 展望 经济 前景 暗淡 , 因而 股票价格 大跌
- Dự báo có vẻ ảm đạm về triển vọng kinh tế và giá cổ phiếu đã giảm mạnh.
- 她 因为 失去 亲人 而 煎熬
- Cô ấy dằn vặt vì mất người thân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 因而
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 因而 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm因›
而›