Đọc nhanh: 从而 (tòng nhi). Ý nghĩa là: do đó; vì vậy; cho nên; nên; vì thế. Ví dụ : - 他努力,从而进步飞快。 Anh ấy nỗ lực, vì thế tiến bộ nhanh chóng.. - 她锻炼,从而身体健壮。 Cô ấy tập thể dục nên có thân hình cân đối.. - 我思考,从而找到答案。 Tôi suy nghĩ, do đó đã tìm ra câu trả lời.
Ý nghĩa của 从而 khi là Liên từ
✪ do đó; vì vậy; cho nên; nên; vì thế
因此
- 他 努力 , 从而 进步 飞快
- Anh ấy nỗ lực, vì thế tiến bộ nhanh chóng.
- 她 锻炼 , 从而 身体健壮
- Cô ấy tập thể dục nên có thân hình cân đối.
- 我 思考 , 从而 找到 答案
- Tôi suy nghĩ, do đó đã tìm ra câu trả lời.
- 他 要 减肥 , 从而 吃 的 很少
- Anh ấy muốn giảm cân nên ăn rất ít.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 从而
✪ Mệnh đề 1, + 从而 + Mệnh đề 2/ Động từ/ cụm động từ
...,do đó/ cho nên/ nên...
- 她 努力 备考 , 从而 通过
- Cô ấy đã nỗ lực ôn thi nên đã vượt qua.
- 他 勇敢 尝试 , 从而 成功
- Anh ấy dám thử nên đã thành công.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 从而
- 他 努力 , 从而 进步 飞快
- Anh ấy nỗ lực, vì thế tiến bộ nhanh chóng.
- 点射 由于 扣动 扳机 而 从 自动武器 中射出 的 一定 数量 的 子弹
- Điểm bắn là một số lượng đạn được bắn ra từ vũ khí tự động do lực kéo cò súng.
- 我 做 工作 从不 半途而废
- Tôi không bao giờ làm việc nửa vời.
- 正当 我们 一筹莫展 的 时刻 , 一个 包裹 从天而降
- Vào lúc chúng tôi đang hụt hẫng thì một gói hàng từ trên trời rơi xuống.
- 从容就义 ( 毫不畏缩 地为 正义 而 牺牲 )
- ung dung hy sinh; chết thanh thản; coi cái chết nhẹ tợ lông hồng.
- 她 努力 备考 , 从而 通过
- Cô ấy đã nỗ lực ôn thi nên đã vượt qua.
- 从 学习 而言 , 努力 很 重要
- Đối với học tập mà nói, nỗ lực rất quan trọng.
- 从何而来
- Từ đâu đến?
- 他 从 海滨 回来 的 时候 给 我们 买 了 一些 华而不实 的 工艺品 做 礼物
- Khi anh ấy trở về từ bãi biển, anh ấy đã mua một số đồ thủ công hoa mỹ nhưng không thực tế làm quà cho chúng tôi.
- 金属 箔片 为 迷惑 敌人 雷达 而 从 飞机 上 扔 出 的 金属 薄片 ; 金属 箔片
- là những mảnh kim loại mỏng được ném từ máy bay để gây nhiễu radar của đối phương.
- 我 在 家里 从来 找 不到 一支 笔 。 每次 我 一 买来 就 不翼而飞
- Tôi không bao giờ có thể tìm thấy một cây bút ở nhà. Lần nào mua nó cũng không cánh mà bay.
- 轮船 从 南京长江大桥 下面 顺流而下
- con tàu xuôi dòng từ phía dưới cầu Trường Giang Nam Kinh.
- 他 勇敢 尝试 , 从而 成功
- Anh ấy dám thử nên đã thành công.
- 他 要 减肥 , 从而 吃 的 很少
- Anh ấy muốn giảm cân nên ăn rất ít.
- 我 只是 从梦中 被 唤醒 而已
- Tôi vừa tỉnh dậy sau một giấc mơ mà thôi.
- 她 锻炼 , 从而 身体健壮
- Cô ấy tập thể dục nên có thân hình cân đối.
- 此书 系 从 类书 中 裒 辑 而 成
- sách này được thu thập từ những sách cùng loại mà soạn thành.
- 从而 推动 经济 发展 和 社会 稳定
- Trong đó cần thúc đẩy phát triển kinh tế và an ninh.
- 默许 的 以 无 反应 或 不 行动 作为 回应 而 接受 或 服从 于 某 一 行动 的
- Chấp nhận hoặc tuân theo một hành động bằng cách không phản ứng hoặc không làm gì.
- 我 思考 , 从而 找到 答案
- Tôi suy nghĩ, do đó đã tìm ra câu trả lời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 从而
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 从而 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm从›
而›