Đọc nhanh: 为此 (vi thử). Ý nghĩa là: vì đó; vì vậy; do vậy; do đó; nên là. Ví dụ : - 他身体不舒服,为此请了假。 Anh ấy không khỏe, vì vậy đã xin nghỉ.. - 他生病了,为此不能参加会议。 Anh ấy bị ốm, vì vậy không thể tham gia cuộc họp.. - 她病了,为此没来上班。 Cô ấy bị ốm, vì vậy không đi làm.
Ý nghĩa của 为此 khi là Liên từ
✪ vì đó; vì vậy; do vậy; do đó; nên là
连接上下文,表示下文说及的行为是出于上文所说的原因
- 他 身体 不 舒服 , 为此 请 了 假
- Anh ấy không khỏe, vì vậy đã xin nghỉ.
- 他 生病 了 , 为此 不能 参加 会议
- Anh ấy bị ốm, vì vậy không thể tham gia cuộc họp.
- 她 病 了 , 为此 没 来 上班
- Cô ấy bị ốm, vì vậy không đi làm.
- 工资 减少 , 为此 他 找 了 新 工作
- Lương bị giảm, nên là anh ấy tìm công việc mới.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 为此
- 我 不再 为 此事 发愁 了 , 顺其自然 吧
- Tôi không lo lắng về điều này nữa, để nó thuận theo tự nhiên đi.
- 此项 新 技术 的 精准 令人 叹为观止
- Độ chuẩn xác của công nghệ mới này thật ngoạn mục.
- 此人 器局 颇为 狭隘
- Tính cách của người này khá hẹp hòi.
- 他们 为何 如此 安静 ?
- Tại sao họ lại im lặng như vậy?
- 我们 的 案子 到此为止
- Vụ án của chúng ta đến đây là hết.
- 海陆空 协同作战 的 与 陆军 和 海军 联合 军事 登陆 有关 的 或 为此 而 组织 的
- Liên quan đến hoạt động đổ bộ quân sự phối hợp giữa lục quân và hải quân hoặc được tổ chức cho mục đích này trong chiến dịch hợp tác giữa biển, đất liền và không gian.
- 你 会 为此 后悔 一辈子
- Bạn sẽ hối tiếc cả đời vì điều này.
- 工资 减少 , 为此 他 找 了 新 工作
- Lương bị giảm, nên là anh ấy tìm công việc mới.
- 市场 东西 价格 如此 高 , 是因为 进货 时 中途 被 轮番 的 雁过拔毛 了
- Đồ đạc ở chợ giá cao vậy là do khi nhập hàng đã luân phiên lợi dụng tăng giá.
- 因为 天气 不好 , 今天 的 登山 活动 故此 作罢
- vì thời tiết không tốt, cho nên buổi leo núi hôm nay bị huỷ bỏ.
- 互为补充 ( 彼此 相辅相成 )
- bổ sung cho nhau
- 此种 花为 稀有 品种
- Loại hoa này là loài quý hiếm.
- 此士 立志 报国 为民
- Người này quyết tâm cống hiến cho đất nước và nhân dân.
- 此人 为 残暴 之豪
- Người này là một kẻ bạo chúa tàn ác.
- 为害 之 甚 , 一 至于 此
- tác hại vô cùng!
- 文章 至此 为止
- bài văn đến đây chấm dứt.
- 因为 他 投敌 叛国 , 所以 我要 与 他 恩断义绝 , 从此 各 不 相认
- Hắn đã đầu hàng kẻ thù và phản quốc, cho nên ta sẽ cùng hắn ân đoạn nghĩa tuyệt, từ nay vĩnh viễn không nhận lại
- 此数 为 奇非 为 偶
- Số này là lẻ không phải chẵn.
- 他们 即将 要 解决 彼此之间 为 时 已久 的 金钱 争议
- Họ sắp giải quyết một cuộc tranh chấp lâu dài về tiền bạc với nhau.
- 因为 有 爱 , 我们 相濡以沫 , 将 使 彼此 生命 的 宽度 更 展延
- Vì tình yêu, chúng ta sẽ đồng cam cộng khổ làm cho cuộc sống của nhau được kéo dài hơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 为此
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 为此 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm为›
此›