由此 yóu cǐ

Từ hán việt: 【do thử】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "由此" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (do thử). Ý nghĩa là: Từ đó; do đó, thành thử. Ví dụ : - ,。 Từ đó có thể suy luận ra, để mở rộng tầm nhìn của chúng ta.. - 。 Từ đó có thể thấy, vấn đề này xảy ra trước bữa ăn tối.

Từ vựng: HSK 5

Xem ý nghĩa và ví dụ của 由此 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 由此 khi là Phó từ

Từ đó; do đó

由此是一个汉语词汇,副词,意思是由于如此、因而、从这里、从此。

Ví dụ:
  • - 由此 yóucǐ 举一反三 jǔyīfǎnsān 拓展 tuòzhǎn 我们 wǒmen de 视野 shìyě

    - Từ đó có thể suy luận ra, để mở rộng tầm nhìn của chúng ta.

  • - 由此看来 yóucǐkànlái 这件 zhèjiàn 事情 shìqing 发生 fāshēng zài 晚饭 wǎnfàn qián

    - Từ đó có thể thấy, vấn đề này xảy ra trước bữa ăn tối.

thành thử

因为这个

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 由此

  • - 此城 cǐchéng nǎi zuì ěr 之城 zhīchéng

    - Thành phố này là một thành phố nhỏ bé.

  • - 这项 zhèxiàng 工作 gōngzuò yóu 联合国 liánhéguó 基金会 jījīnhuì 提供 tígōng 资金 zījīn

    - Công trình này do Quỹ Liên hợp quốc tài trợ.

  • - 大会 dàhuì yóu 三方 sānfāng 联合 liánhé 承办 chéngbàn

    - Hội nghị do ba bên cùng đảm nhận.

  • - 这位 zhèwèi 歌唱家 gēchàngjiā yóu 妹妹 mèimei 担任 dānrèn 钢琴伴奏 gāngqínbànzòu

    - Ca sĩ này được em gái của cô ấy đảm nhận vai trò đệm piano.

  • - 此处 cǐchù yǒu 楠木 nánmù lín

    - Đây có rừng gỗ lim.

  • - 兄弟 xiōngdì qíng 从此 cóngcǐ bāi le

    - Tình cảm huynh đệ tan vỡ từ đây .

  • - 此种 cǐzhǒng chá 淡而无味 dànérwúwèi ya

    - Loại trà này nhạt không có mùi vị gì cả.

  • - 不再 bùzài wèi 此事 cǐshì 发愁 fāchóu le 顺其自然 shùnqízìrán ba

    - Tôi không lo lắng về điều này nữa, để nó thuận theo tự nhiên đi.

  • - 诸如此类 zhūrúcǐlèi 不一而足 bùyīérzú

    - những việc như thế không phải là ít

  • - 由于 yóuyú 家庭 jiātíng 原因 yuányīn ér 搬家 bānjiā

    - Cô ấy vì lý do gia đình mà chuyển nhà.

  • - 由此可知 yóucǐkězhī

    - Từ đó có thể biết được.

  • - 由此 yóucǐ 可以 kěyǐ 推知 tuīzhī 其余 qíyú

    - từ đây có thể suy ra những cái còn lại.

  • - 由于 yóuyú 下雨 xiàyǔ 因此 yīncǐ 我们 wǒmen méi 出门 chūmén

    - Do trời mưa, vì vậy chúng tôi không ra ngoài.

  • - yóu 经验 jīngyàn 判断 pànduàn 此事 cǐshì

    - Dựa theo kinh nghiệm phán đoán việc này.

  • - 由于 yóuyú 学习 xuéxí 努力 nǔlì 认真 rènzhēn 因此 yīncǐ 拿到 nádào 三好学生 sānhàoxuéshēng de 称号 chēnghào

    - Vì sự chăm chỉ và nghiêm túc của mình, anh đã được nhận danh hiệu “Ba học sinh giỏi”.

  • - 此地 cǐdì yóu 警方 jǐngfāng 管辖 guǎnxiá

    - Nơi này do cảnh sát quản lý.

  • - 此次 cǐcì 演讲 yǎnjiǎng yóu 专家 zhuānjiā lái 担任 dānrèn

    - Bài diễn thuyết lần này sẽ do chuyên gia đảm nhiệm.

  • - 由此 yóucǐ 举一反三 jǔyīfǎnsān 拓展 tuòzhǎn 我们 wǒmen de 视野 shìyě

    - Từ đó có thể suy luận ra, để mở rộng tầm nhìn của chúng ta.

  • - 由此看来 yóucǐkànlái 这件 zhèjiàn 事情 shìqing 发生 fāshēng zài 晚饭 wǎnfàn qián

    - Từ đó có thể thấy, vấn đề này xảy ra trước bữa ăn tối.

  • - 由于 yóuyú 时间 shíjiān suǒ xiàn suī jiǎng le hǎo 半天 bàntiān hái 觉得 juéde 言不尽意 yánbùjìnyì 很想 hěnxiǎng 继续 jìxù 讲下去 jiǎngxiàqù

    - Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 由此

Hình ảnh minh họa cho từ 由此

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 由此 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Thử
    • Nét bút:丨一丨一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YMP (卜一心)
    • Bảng mã:U+6B64
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:điền 田 (+0 nét)
    • Pinyin: Yāo , Yóu
    • Âm hán việt: Do , Yêu
    • Nét bút:丨フ一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LW (中田)
    • Bảng mã:U+7531
    • Tần suất sử dụng:Rất cao