体面 tǐmiàn

Từ hán việt: 【thể diện】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "体面" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thể diện). Ý nghĩa là: thân phận; thể diện; sĩ diện, quang vinh; vẻ vang; danh giá; đáng tự hào, đẹp đẽ; lịch sự; đoan chính; tử tế. Ví dụ : - 。 Anh ấy muốn giữ gìn thể diện cho gia đình.. - 。 Đây là việc làm rất mất mặt.. - 。 Anh ấy không muốn mất thể diện.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 体面 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 体面 khi là Danh từ

thân phận; thể diện; sĩ diện

体统;身份

Ví dụ:
  • - xiǎng 保持 bǎochí 家族 jiāzú de 体面 tǐmiàn

    - Anh ấy muốn giữ gìn thể diện cho gia đình.

  • - zhè shì hěn shāng 体面 tǐmiàn de shì

    - Đây là việc làm rất mất mặt.

  • - 希望 xīwàng diū le 体面 tǐmiàn

    - Anh ấy không muốn mất thể diện.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 体面 khi là Tính từ

quang vinh; vẻ vang; danh giá; đáng tự hào

光荣;光彩

Ví dụ:
  • - zhè shì 体面 tǐmiàn de 工作 gōngzuò

    - Đây là một công việc danh giá.

  • - de 成就 chéngjiù hěn 体面 tǐmiàn

    - Thành tích của anh ấy rất đáng tự hào.

  • - 这是 zhèshì 一次 yīcì 体面 tǐmiàn de 胜利 shènglì

    - Đây là một chiến thắng vẻ vang.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

đẹp đẽ; lịch sự; đoan chính; tử tế

漂亮

Ví dụ:
  • - 穿着 chuānzhe 一件 yījiàn 体面 tǐmiàn de 衣服 yīfú

    - Cô ấy mặc một bộ đồ rất lịch sự.

  • - 这家 zhèjiā diàn de 装修 zhuāngxiū hěn 体面 tǐmiàn

    - Cửa hàng này có trang trí rất đẹp.

  • - de 发型 fàxíng 非常 fēicháng 体面 tǐmiàn

    - Kiểu tóc của cô ấy rất đẹp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 体面

  • - 心宽体胖 xīnkuāntǐpán de 老板 lǎobǎn 满面春风 mǎnmiànchūnfēng 迎上来 yíngshànglái 大家 dàjiā 进店 jìndiàn 休息 xiūxī

    - Ông chủ hiền lành lễ độ, tràn đầy sắc xuân, kéo mọi người vào cửa hàng nghỉ ngơi.

  • - 两个 liǎnggè 物体 wùtǐ de 界面 jièmiàn hěn 光滑 guānghuá

    - Mặt tiếp xúc của hai vật thể rất mịn.

  • - 总想 zǒngxiǎng 事情 shìqing wèi 光鲜 guāngxiān 体面 tǐmiàn 一点儿 yīdiǎner

    - lúc nào cũng muốn làm cho công việc được tốt đẹp một chút.

  • - 半导体 bàndǎotǐ zài 自动化 zìdònghuà 信号 xìnhào 上面 shàngmiàn 即将 jíjiāng 起着 qǐzhe 重要 zhòngyào 作用 zuòyòng

    - Bán dẫn sẽ đóng vai trò quan trọng trong tự động hóa và tín hiệu.

  • - 身体 shēntǐ 部位 bùwèi 器官 qìguān 或腔 huòqiāng de wài 表面 biǎomiàn 常用 chángyòng 复数 fùshù

    - Bề ngoài của các bộ phận cơ thể, cơ quan hoặc khoang. Thường được sử dụng dưới dạng số nhiều.

  • - xiǎng 保持 bǎochí 家族 jiāzú de 体面 tǐmiàn

    - Anh ấy muốn giữ gìn thể diện cho gia đình.

  • - zài 媒体 méitǐ 面前 miànqián 发言 fāyán

    - Cô ấy phát biểu trước mặt truyền thông.

  • - zài 他们 tāmen de 眼光 yǎnguāng shì 坍台 tāntái le zài 贫民 pínmín 前面 qiánmiàn diū le 体面 tǐmiàn 地位 dìwèi

    - Trong mắt những người đó, anh ta đã mất đi sự uy tín; anh ta đã mất đi danh dự và vị trí trước những người nghèo.

  • - 化学 huàxué 液体 yètǐ 泄漏 xièlòu dào 地面 dìmiàn

    - Chất lỏng hóa học bị rò rỉ ra sàn.

  • - zhè shì hěn shāng 体面 tǐmiàn de shì

    - Đây là việc làm rất mất mặt.

  • - 液体 yètǐ 表面 biǎomiàn 渐渐 jiànjiàn 地结 dìjié le 一层 yīcéng

    - Bề mặt chất lỏng dần dần hình thành một lớp da.

  • - 有失 yǒushī 体面 tǐmiàn

    - Làm mất thể diện

  • - de 成就 chéngjiù hěn 体面 tǐmiàn

    - Thành tích của anh ấy rất đáng tự hào.

  • - 希望 xīwàng diū le 体面 tǐmiàn

    - Anh ấy không muốn mất thể diện.

  • - zài 文娱 wényú 体育 tǐyù 活动 huódòng 方面 fāngmiàn shì 全才 quáncái

    - về mặt hoạt động văn nghệ, thể dục, anh ấy là một người giỏi giang.

  • - 观察 guānchá 物体 wùtǐ de 界面 jièmiàn 特征 tèzhēng

    - Quan sát đặc điểm mặt tiếp xúc của vật thể.

  • - 立方体 lìfāngtǐ yǒu 六个 liùgè miàn

    - Hình hộp có sáu mặt.

  • - 正方形 zhèngfāngxíng shì 二维 èrwéi de 平面 píngmiàn de ér zhèng 六面体 liùmiàntǐ shì 三维 sānwéi de 立体 lìtǐ de

    - Hình vuông là hai chiều (mặt phẳng), trong khi khối lập phương là ba chiều (khối không gian).

  • - 穿着 chuānzhe 一件 yījiàn 体面 tǐmiàn de 衣服 yīfú

    - Cô ấy mặc một bộ đồ rất lịch sự.

  • - de 发型 fàxíng 非常 fēicháng 体面 tǐmiàn

    - Kiểu tóc của cô ấy rất đẹp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 体面

Hình ảnh minh họa cho từ 体面

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 体面 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Bèn , Tī , Tǐ
    • Âm hán việt: Bổn , Thể
    • Nét bút:ノ丨一丨ノ丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ODM (人木一)
    • Bảng mã:U+4F53
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Diện 面 (+0 nét)
    • Pinyin: Miǎn , Miàn
    • Âm hán việt: Diện , Miến
    • Nét bút:一ノ丨フ丨丨一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWYL (一田卜中)
    • Bảng mã:U+9762
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa