不合 bùhé

Từ hán việt: 【bất hợp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "不合" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bất hợp). Ý nghĩa là: không hợp; không phù hợp; không đúng; không xứng, không nên, bất hoà; không hoà hợp; không hợp. Ví dụ : - không đúng thủ tục. - không hợp thời; lỗi thời; trái mùa. - nếu biết trước thế này, hồi đó không nên bảo nó đi

Xem ý nghĩa và ví dụ của 不合 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 不合 khi là Động từ

không hợp; không phù hợp; không đúng; không xứng

不符合

Ví dụ:
  • - 不合 bùhé 手续 shǒuxù

    - không đúng thủ tục

  • - 不合时宜 bùhéshíyí

    - không hợp thời; lỗi thời; trái mùa

không nên

不应该

Ví dụ:
  • - 早知如此 zǎozhīrúcǐ 当初 dāngchū 不合 bùhé jiào

    - nếu biết trước thế này, hồi đó không nên bảo nó đi

bất hoà; không hoà hợp; không hợp

合不来;不和

Ví dụ:
  • - 性格不合 xìnggébùhé

    - tính cách không hợp nhau

sái

运动的物体离开确定方向的角度

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不合

  • - 伤口 shāngkǒu 不久 bùjiǔ jiù 愈合 yùhé le dàn què 留下 liúxià le 伤疤 shāngbā

    - Vết thương không lâu sau đã lành, nhưng lại để lại vết sẹo.

  • - 酸性 suānxìng de 土壤 tǔrǎng 适合 shìhé 种菜 zhòngcài

    - Đất chua không phù hợp trồng rau.

  • - 不合 bùhé 手续 shǒuxù

    - không đúng thủ tục

  • - 不尽合理 bùjìnhélǐ

    - không hoàn toàn hợp lý

  • - zhè 谎价 huǎngjià 不合理 bùhélǐ

    - Giá này không hợp lý.

  • - 这个 zhègè 安排 ānpái 不合理 bùhélǐ

    - Sắp xếp này không hợp lý.

  • - 他们 tāmen de 安排 ānpái 不合理 bùhélǐ

    - Sự sắp xếp của họ không hợp lý.

  • - yǒu 下肢 xiàzhī níng 综合症 zōnghézhèng

    - Tôi bị hội chứng chân không yên.

  • - 对方 duìfāng 配合 pèihé

    - Đối phương không phối hợp.

  • - 恐光症 kǒngguāngzhèng guāng 恐怖 kǒngbù duì 光线 guāngxiàn 正常 zhèngcháng huò 不合情理 bùhéqínglǐ de 畏惧 wèijù

    - Sợ ánh sáng, sự sợ hãi hoặc sợ hãi với ánh sáng không bình thường hoặc không hợp lý.

  • - 不合 bùhé 法度 fǎdù

    - không hợp chuẩn mực hành vi; không đúng phép tắc.

  • - zhè 眼镜 yǎnjìng 适合 shìhé

    - Cặp kính mắt này không phù hợp với tôi.

  • - 螺钉 luódīng 螺母 luómǔ de 口径 kǒujìng 不合 bùhé

    - chi tiết kỹ thuật của ốc đinh và mũ ốc vít không đạt chất lượng.

  • - 扇门 shànmén 合不上 hébùshàng

    - Cánh cửa đó không đóng lại được.

  • - zhè 孩子 háizi 嘴尖 zuǐjiān 不合 bùhé kǒu de 一点 yìdiǎn 不吃 bùchī

    - đứa bé này kén ăn quá, không hợp khẩu vị thì không ăn.

  • - mǎi le 一根 yīgēn 口红 kǒuhóng 颜色 yánsè 显黑 xiǎnhēi 适合 shìhé yòu cǎi léi le

    - Tớ vừa mua một thỏi son, màu đen đen không hợp tớ, lại giẫm phải mìn rồi

  • - táng yán 混合 hùnhé 变质 biànzhì

    - Đường và muối trộn lẫn không biến chất.

  • - 适于 shìyú zhǒng 花生 huāshēng de 用来 yònglái zhǒng 棉花 miánhua 当然 dāngrán 不合算 bùhésuàn

    - đất trồng đậu phộng đem đi trồng bông vải,

  • - 性格不合 xìnggébùhé

    - tính cách không hợp nhau

  • - zhè shì 不合 bùhé de 脾胃 píwèi

    - việc này không hợp với tính khí của anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 不合

Hình ảnh minh họa cho từ 不合

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不合 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Gé , Gě , Hé
    • Âm hán việt: Cáp , Hiệp , Hạp , Hợp
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OMR (人一口)
    • Bảng mã:U+5408
    • Tần suất sử dụng:Rất cao