不适 bùshì

Từ hán việt: 【bất thích】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "不适" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bất thích). Ý nghĩa là: khó chịu; khó ở; không dễ chịu; không thoải mái. Ví dụ : - bỗng cảm thấy khó chịu. - trong người thấy hơi khó chịu

Xem ý nghĩa và ví dụ của 不适 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 不适 khi là Tính từ

khó chịu; khó ở; không dễ chịu; không thoải mái

(身体)不舒服

Ví dụ:
  • - 偶感 ǒugǎn 不适 bùshì

    - bỗng cảm thấy khó chịu

  • - 稍觉 shāojué 不适 bùshì

    - trong người thấy hơi khó chịu

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不适

  • - 酸性 suānxìng de 土壤 tǔrǎng 适合 shìhé 种菜 zhòngcài

    - Đất chua không phù hợp trồng rau.

  • - 小镇 xiǎozhèn 不闹 bùnào 安宁 ānníng yòu 舒适 shūshì

    - Thị trấn nhỏ không ồn ào, yên bình và thoải mái.

  • - 偶感 ǒugǎn 不适 bùshì

    - bỗng cảm thấy khó chịu

  • - 稍觉 shāojué 不适 bùshì

    - trong người thấy hơi khó chịu

  • - 藉口 jièkǒu 身体 shēntǐ 不适 bùshì

    - Anh ấy viện cớ không khỏe.

  • - zhè 眼镜 yǎnjìng 适合 shìhé

    - Cặp kính mắt này không phù hợp với tôi.

  • - mǎi le 一根 yīgēn 口红 kǒuhóng 颜色 yánsè 显黑 xiǎnhēi 适合 shìhé yòu cǎi léi le

    - Tớ vừa mua một thỏi son, màu đen đen không hợp tớ, lại giẫm phải mìn rồi

  • - 适于 shìyú zhǒng 花生 huāshēng de 用来 yònglái zhǒng 棉花 miánhua 当然 dāngrán 不合算 bùhésuàn

    - đất trồng đậu phộng đem đi trồng bông vải,

  • - 风邪 fēngxié 入侵 rùqīn 身体 shēntǐ 不适 bùshì

    - Phong tà xâm nhập vào cơ thể và gây khó chịu.

  • - 这地 zhèdì 太洼 tàiwā 适于 shìyú zhǒng 棉花 miánhua

    - Đất này quá trũng, không thích hợp để trồng bông.

  • - 这种 zhèzhǒng 铅笔 qiānbǐ 适合 shìhé 用来 yònglái 画画 huàhuà

    - Loại bút chì này không phù hợp để vẽ tranh.

  • - 试一试 shìyīshì 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú 合适 héshì

    - Bạn thử xem cái áo này có phù hợp không.

  • - 这个 zhègè huì yóu lái 主持 zhǔchí 最合适 zuìhéshì 不必 bùbì 过谦 guòqiān le

    - buổi họp này do anh chủ trì là hợp nhất, đừng quá khiêm tốn nữa.

  • - 邪恶 xiéè de 正确 zhèngquè de 合适 héshì de 适宜 shìyí de shì 一致 yízhì de 乖张 guāizhāng de

    - Không tương thích với điều đúng, phù hợp, thích hợp; ngoan cố.

  • - 情况 qíngkuàng biàn le 办法 bànfǎ yào 适应 shìyìng 不能 bùnéng 胶柱鼓瑟 jiāozhùgǔsè

    - tình hình thay đổi rồi, phương pháp cũng phải thích ứng, không thể cố chấp mãi.

  • - 这种 zhèzhǒng 场合 chǎnghé 适合 shìhé 开玩笑 kāiwánxiào

    - Tình huống này không thích hợp để đùa giỡn.

  • - 感到 gǎndào 菊花 júhuā 部位 bùwèi 有些 yǒuxiē 不适 bùshì

    - Anh ấy cảm thấy không thoải mái ở vùng hậu môn.

  • - nín dāng 发起人 fāqǐrén 最合适 zuìhéshì 不必 bùbì 谦让 qiānràng le

    - anh làm

  • - 这些 zhèxiē 材料 cáiliào 适用 shìyòng 不同 bùtóng 天气 tiānqì

    - Những vật liệu này phù hợp với các loại thời tiết khác nhau.

  • - 这个 zhègè 方法 fāngfǎ 不太 bùtài 合适 héshì

    - Cách làm này không phù hợp lắm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 不适

Hình ảnh minh họa cho từ 不适

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不适 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin: Dí , Guā , Kuò , Shì
    • Âm hán việt: Quát , Thích , Trích , Đích
    • Nét bút:ノ一丨丨フ一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YHJR (卜竹十口)
    • Bảng mã:U+9002
    • Tần suất sử dụng:Rất cao