Đọc nhanh: 不适 (bất thích). Ý nghĩa là: khó chịu; khó ở; không dễ chịu; không thoải mái. Ví dụ : - 偶感不适 bỗng cảm thấy khó chịu. - 稍觉不适 trong người thấy hơi khó chịu
Ý nghĩa của 不适 khi là Tính từ
✪ khó chịu; khó ở; không dễ chịu; không thoải mái
(身体)不舒服
- 偶感 不适
- bỗng cảm thấy khó chịu
- 稍觉 不适
- trong người thấy hơi khó chịu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不适
- 酸性 的 土壤 不 适合 种菜
- Đất chua không phù hợp trồng rau.
- 小镇 不闹 , 安宁 又 舒适
- Thị trấn nhỏ không ồn ào, yên bình và thoải mái.
- 偶感 不适
- bỗng cảm thấy khó chịu
- 稍觉 不适
- trong người thấy hơi khó chịu
- 他 藉口 身体 不适
- Anh ấy viện cớ không khỏe.
- 这 副 眼镜 不 适合 我
- Cặp kính mắt này không phù hợp với tôi.
- 我 买 了 一根 口红 , 颜色 显黑 不 适合 我 , 我 又 踩 雷 了
- Tớ vừa mua một thỏi son, màu đen đen không hợp tớ, lại giẫm phải mìn rồi
- 适于 种 花生 的 地 用来 种 棉花 , 当然 不合算
- đất trồng đậu phộng đem đi trồng bông vải,
- 风邪 入侵 身体 不适
- Phong tà xâm nhập vào cơ thể và gây khó chịu.
- 这地 太洼 , 不 适于 种 棉花
- Đất này quá trũng, không thích hợp để trồng bông.
- 这种 铅笔 不 适合 用来 画画
- Loại bút chì này không phù hợp để vẽ tranh.
- 你 试一试 这件 衣服 合 不 合适
- Bạn thử xem cái áo này có phù hợp không.
- 这个 会 由 你 来 主持 最合适 , 不必 过谦 了
- buổi họp này do anh chủ trì là hợp nhất, đừng quá khiêm tốn nữa.
- 邪恶 的 与 正确 的 、 合适 的 、 适宜 的 事 不 一致 的 ; 乖张 的
- Không tương thích với điều đúng, phù hợp, thích hợp; ngoan cố.
- 情况 变 了 , 办法 也 要 适应 , 不能 胶柱鼓瑟
- tình hình thay đổi rồi, phương pháp cũng phải thích ứng, không thể cố chấp mãi.
- 这种 场合 不 适合 开玩笑
- Tình huống này không thích hợp để đùa giỡn.
- 他 感到 菊花 部位 有些 不适
- Anh ấy cảm thấy không thoải mái ở vùng hậu môn.
- 您 当 发起人 最合适 , 不必 谦让 了
- anh làm
- 这些 材料 适用 于 不同 天气
- Những vật liệu này phù hợp với các loại thời tiết khác nhau.
- 这个 方法 不太 合适
- Cách làm này không phù hợp lắm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不适
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不适 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
适›