Đọc nhanh: 只有 (chỉ hữu). Ý nghĩa là: chỉ có; chỉ khi, chỉ có. Ví dụ : - 只有同心协力,才能把事情办好。 chỉ có đồng tâm hiệp lực thì mới làm tốt công việc.. - 只有派个能干的人去,问题才能解决。 chỉ có cách gửi một người có năng lực đi, vấn đề mới có thể được giải quyết.. - 只有死亡才能把我们分开。 chỉ có cái chết mới tách được hai ta.
Ý nghĩa của 只有 khi là Liên từ
✪ chỉ có; chỉ khi
表示必需的条件 (下文常用''才''或''方''呼应)
- 只有 同心协力 , 才能 把 事情 办好
- chỉ có đồng tâm hiệp lực thì mới làm tốt công việc.
- 只有 派个 能干 的 人 去 , 问题 才能 解决
- chỉ có cách gửi một người có năng lực đi, vấn đề mới có thể được giải quyết.
- 只有 死亡 才能 把 我们 分开
- chỉ có cái chết mới tách được hai ta.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 只有 khi là Phó từ
✪ chỉ có
说明范围很小
- 那 你 就 只有 两个 姐妹 了 ?
- vậy bạn chỉ có hai chị em thôi à?
- 只有 我 找到 了 这个 方法
- chỉ có tôi mới tìm ra được phương pháp này.
So sánh, Phân biệt 只有 với từ khác
✪ 除非 vs 只有
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 只有
- 只有 微细 粒子 穿透 到 肺 深部
- Chỉ những hạt li ti mới xâm nhập sâu vào phổi.
- 碗 里 只有 五粒 米
- Trong bát chỉ có năm hạt gạo.
- 她 没有 姐妹 , 只有 一个 哥哥
- chị ấy không có chị em gái, chỉ có một anh trai.
- 战争 带来 的 只有 悲哀
- Chiến tranh đem đến chỉ có sự đau thương.
- 远处 有 几只 鸿
- Xa xa có mấy con hồng nhạn.
- 枝头 有只 鸧在 鸣叫
- Trên cành cây có con chim vàng anh đang hót.
- 我 在 北京 的 亲戚 不 多 , 只有 一个 表姐
- Hai nhà chúng tôi là thông gia với nhau.
- 桌子 上 有 一只 筷子
- Trên bàn có một đôi đũa.
- 只有 一次
- Nó chỉ có một lần.
- 没有 食物 , 我们 只能 饿 着
- Không có thức ăn, chúng tôi chỉ có thể chết đói.
- 池塘 里 有 一只 大 乌龟
- Trong ao có một con rùa lớn.
- 她 有 一只 可爱 的 小狗
- Cô ấy có một chú chó dễ thương.
- 只有 把 这件 事 告诉 他 , 他 心里 才 会 安然
- chỉ có nói chuyện này cho anh ta biết, anh ta mới yên lòng được
- 只有 几家 定制 店有 安装 所 需 的
- Chỉ một số cửa hàng tùy chỉnh mới có thiết bị cần thiết
- 我 有 一只 兔子
- Tớ có một con thỏ.
- 天上 只有 稀稀拉拉 的 几个 晨星
- bầu trời chỉ có mấy ngôi sao sớm rời rạc, thưa thớt.
- 他 只不过 有点儿 难过
- Anh ấy chỉ hơi buồn một chút.
- 只有 本杰明 · 富兰克林 说 过
- Chỉ có Benjamin Franklin nói điều đó.
- 我 只是 痛恨 所有人 把 他 奉 为 圣者
- Tôi chỉ ghét cái cách mà mọi người đối xử với anh ấy như một vị thánh
- 只有 知己知彼 , 才能 立于不败之地
- Chỉ có biết mình biết ta, bạn mới bất khả chiến bại được.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 只有
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 只有 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm只›
有›