Đọc nhanh: 惟有 (duy hữu). Ý nghĩa là: chỉ có; riêng có; duy có; có mỗi. Ví dụ : - 大家都愿意,惟有他不愿意。 mọi người đều bằng lòng, chỉ có nó là không bằng lòng
Ý nghĩa của 惟有 khi là Liên từ
✪ chỉ có; riêng có; duy có; có mỗi
只有
- 大家 都 愿意 , 惟有 他 不 愿意
- mọi người đều bằng lòng, chỉ có nó là không bằng lòng
So sánh, Phân biệt 惟有 với từ khác
✪ 惟独 vs 惟有
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惟有
- 茱莉亚 有个 朋友
- Julia có một người bạn.
- 阿佐 克 跟 加勒比 的 洗钱 分子 有 关系
- Azok có quan hệ với một kẻ rửa tiền ở Caribe.
- 这里 有 扎 吗 ?
- Ở đây có bia tươi không?
- 这里 有 一扎 木柴
- Có một bó củi ở đây.
- 但 科比 · 布莱恩特 有套 房子 是 我 卖 给 他 的
- Nhưng tôi đã bán một chiếc cho Kobe Bryant.
- 她 有 贵族 血统
- Cô ấy mang dòng máu quý tộc.
- 古代 常有 灭族 事
- Ở thời cổ đại thường có chuyện tru di gia tộc.
- 这里 有 侗族 村庄
- Ở đây có làng dân tộc Động.
- 他们 家有 两个 阿姨
- Nhà họ có hai cô bảo mẫu.
- 我 有 阿姨 是 患 乳腺癌 去世 的
- Tôi có một người cô đã chết vì bệnh ung thư vú.
- 我 没有 弟弟
- Tớ không có em trai.
- 我 有 一个 聪明 的 弟弟
- Tôi có đứa em trai thông minh.
- 我 有 一个 漏斗
- Tôi có một cái phễu.
- 何以 解忧 惟有 杜康
- hà dĩ giải ưu, duy hữu Đỗ Khang; lấy gì giải sầu, chỉ có rượu thôi.
- 惟 他 还 没有 放弃
- Chỉ có anh ấy vẫn chưa từ bỏ.
- 这幅 画 把 儿童 活泼 有趣 的 神态 画得 惟妙惟肖
- bức tranh này vẽ rất giống thần thái sinh động của trẻ em.
- 此举 不惟 无益 , 反而 有害
- hành động này không những vô ích, mà ngược lại còn có hại nữa
- 大家 都 愿意 , 惟有 他 不 愿意
- mọi người đều bằng lòng, chỉ có nó là không bằng lòng
- 他 心里 装满 了 群众 , 惟独 没有 他 自己
- trong tim ông ấy luôn nghĩ đến nhân dân cả nước, mà không hề nghĩ đến mình.
- 人群 中有 很多 孩子
- Trong đám đông có nhiều trẻ em.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 惟有
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 惟有 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm惟›
有›