Đọc nhanh: 唯有 (duy hữu). Ý nghĩa là: chỉ khi; chỉ có, duy; chỉ. Ví dụ : - 唯有这样做世态才会有所变化 Đó là cách duy nhất mà mọi thứ sẽ thay đổi.. - 唯有勇敢面对,才能战胜困难。 Chỉ có dũng cảm đối mặt mới có thể chiến thắng khó khăn.. - 唯有坚持不懈,才能达成目标。 Chỉ có kiên trì mới có thể đạt được mục tiêu.
Ý nghĩa của 唯有 khi là Phó từ
✪ chỉ khi; chỉ có
只有
- 唯有 这样 做 世态 才 会 有所 变化
- Đó là cách duy nhất mà mọi thứ sẽ thay đổi.
- 唯有 勇敢 面对 , 才能 战胜 困难
- Chỉ có dũng cảm đối mặt mới có thể chiến thắng khó khăn.
- 唯有 坚持不懈 , 才能 达成 目标
- Chỉ có kiên trì mới có thể đạt được mục tiêu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 唯有 khi là Phó từ
✪ duy; chỉ
单单; 只
- 唯有 他 缺席 会议
- Chỉ có anh ta vắng mặt trong buổi họp.
- 唯有 她 还 在 努力
- Duy chỉ còn anh ấy vẫn đang nỗ lực.
- 唯有 小明 还 在
- Chỉ còn tiểu Minh vẫn ở đây.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 唯有
✪ 唯有 ... ..., 才能 ... ...
Chỉ khi ... ... , thì mới ... ...
- 唯有 努力学习 , 才能 取得 好 成绩
- Chỉ khi nỗ lực học tập thì mới có thể đạt được thành tích tốt.
✪ ... ..., 唯有 ...
... Tình huống..., Chỉ có ... ...
- 其他 办法 都 不行 , 唯有 这个 办法 可能 有用
- Các cách khác đều không ổn, duy có cách này có thể dùng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 唯有
- 古代 常有 灭族 事
- Ở thời cổ đại thường có chuyện tru di gia tộc.
- 这里 有 侗族 村庄
- Ở đây có làng dân tộc Động.
- 总之 , 唯有 当 严刑峻罚 加之 于 违法 之徒时 , 才能 维持 社会安定
- Tóm lại, chỉ có khi áp dụng hình phạt nghiêm khắc đối với những kẻ vi phạm pháp luật, chúng ta mới có thể duy trì sự ổn định của xã hội.
- 唯有 他 缺席 会议
- Chỉ có anh ta vắng mặt trong buổi họp.
- 其他 办法 都 不行 , 唯有 这个 办法 可能 有用
- Các cách khác đều không ổn, duy có cách này có thể dùng.
- 他 的 发明 具有 唯一性
- Phát minh của anh ấy có tính duy nhất.
- 唯有 小明 还 在
- Chỉ còn tiểu Minh vẫn ở đây.
- 唯有 这样 做 世态 才 会 有所 变化
- Đó là cách duy nhất mà mọi thứ sẽ thay đổi.
- 觀察 表明 , 這種 唯一性 有 例外 的 情況
- Quan sát cho thấy có những ngoại lệ đối với sự độc đáo này
- 这个 设计 具有 唯一性
- Thiết kế này có tính duy nhất.
- 我们 只有 唯一 的 选择
- Chúng ta chỉ có lựa chọn duy nhất.
- 旧社会 渔民 出海捕鱼 , 家里人 提心吊胆 , 唯恐 有个 长短
- trong xã hội cũ, ngư dân khi ra biển đánh cá, người trong gia đình nơm nớp lo âu, chỉ sợ xảy ra bất trắc.
- 唯有 坚持不懈 , 才能 达成 目标
- Chỉ có kiên trì mới có thể đạt được mục tiêu.
- 自古 深情 留不住 , 唯有 套路 得人心
- TỰ CỔ THÂM TÌNH LƯU BẤT TRỤ DUY HỮU SÁO LỘ ĐẮC NHÂN TÂM, thâm tình không giữ được, duy chắc chỉ tính kế mới có được nhân tâm.
- 我 唯有 你 是 朋友
- Tôi chỉ có bạn là bạn bè.
- 唯有 她 还 在 努力
- Duy chỉ còn anh ấy vẫn đang nỗ lực.
- 唯有 努力学习 , 才能 取得 好 成绩
- Chỉ khi nỗ lực học tập thì mới có thể đạt được thành tích tốt.
- 唯有 勇敢 面对 , 才能 战胜 困难
- Chỉ có dũng cảm đối mặt mới có thể chiến thắng khó khăn.
- 这种 紫红 朱泥 唯 钦州 独有
- Loại đất sét đỏ này chỉ có ở Khâm Châu.
- 人群 中有 很多 孩子
- Trong đám đông có nhiều trẻ em.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 唯有
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 唯有 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm唯›
有›