Đọc nhanh: 不啻 (bất thí). Ý nghĩa là: không chỉ; không chỉ có; đâu chỉ, như; giống như; khác nào. Ví dụ : - 工程所需,不啻万金。 cái công trình cần, đâu phải chỉ tiền bạc. - 相去不啻天渊。 xa nhau một trời một vực
Ý nghĩa của 不啻 khi là Từ điển
✪ không chỉ; không chỉ có; đâu chỉ
不止;不只
- 工程 所 需 , 不啻 万金
- cái công trình cần, đâu phải chỉ tiền bạc
Ý nghĩa của 不啻 khi là Từ điển
✪ như; giống như; khác nào
如同
- 相去 不啻天渊
- xa nhau một trời một vực
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不啻
- 你 阿 富户 不 应该
- Bạn không nên nịnh người giàu.
- 亚洲 大陆 ( 不 包括 属于 亚洲 的 岛屿 )
- Lục địa Châu Á
- 亚洲各国 文化 不同
- Văn hóa của các quốc gia châu Á khác nhau.
- 我扎 得 不好 , 还是 你 来 扎 吧 !
- Tôi buộc không tốt, hay là bạn đến buộc đi.
- 汉弗瑞 比较 像 拉布拉多 犬 不 像 青蛙
- Humphrey Labrador hơn con cóc.
- 这 是不是 扎 啤酒
- Đây có phải là cốc đựng bia tươi không?
- 我们 学得 不够 扎实
- Chúng tôi học chưa đủ vững chắc.
- 桌面 平 不平 , 就 看活 的 粗细
- mặt bàn nhẵn hay không là do tay nghề khéo hay vụng.
- 这个 天平 不 平衡
- Cái cân này không cân bằng.
- 消除 心中 的 不平
- làm tiêu tan nỗi bất bình trong lòng
- 她 对 弟弟 不 耐心
- Cô ấy không kiên nhẫn với em trai.
- 弟弟 一直 不停 啼
- Em trai không ngừng khóc.
- 所以 也 不会 有 小弟弟
- Vì vậy, anh ấy sẽ không có dương vật.
- 姐姐 教训 弟弟 不要 偷懒
- Chị dạy dỗ em trai không được lười biếng.
- 那些 不是 小弟弟 的 问题
- Đó không phải là vấn đề về dương vật.
- 相去 不啻天渊
- xa nhau một trời một vực
- 不啻
- không chỉ.
- 工程 所 需 , 不啻 万金
- cái công trình cần, đâu phải chỉ tiền bạc
- 这些 藏书 对于 他 来说 不啻 拱壁
- đối với anh ấy mà nói, sưu tập những sách này không hẳn là báu vật.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不啻
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不啻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
啻›